poznámky trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poznámky trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poznámky trong Tiếng Séc.
Từ poznámky trong Tiếng Séc có các nghĩa là chú thích, ghi chú, lời bình luận, cảm tưởng, lời chú thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poznámky
chú thích(comment) |
ghi chú(comment) |
lời bình luận(comment) |
cảm tưởng(remarks) |
lời chú thích(comment) |
Xem thêm ví dụ
Poznámka: Další informace o službě Firebase, včetně postupu propojení a odpojení od služby Google Play v konzoli Firebase, naleznete v centru nápovědy služby Firebase. Lưu ý: Để tìm hiểu thêm về Firebase, bao gồm cả cách liên kết và hủy liên kết khỏi Google Play từ bảng điều khiển Firebase, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp Firebase. |
Žehnejte Jehovovi, všechna jeho díla na všech místech jeho nadvlády [neboli „svrchovanosti“, poznámka pod čarou].“ (Žalm 103:19–22) Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
Poznámka: Pokud vidíte v přehrávači videa ikonu X, je to proto, že má váš přístroj zapnuté usnadnění přístupu. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Poznámka: Na telefonech Pixel nelze přesunout sekci Přehled událostí v horní části obrazovky. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Poznámka: Informace o měření webových konverzí najdete v článku Měření webových konverzí ze služeb Google Analytics typu aplikace a web. Lưu ý: Để tìm hiểu cách đo lường lượt chuyển đổi trên web, bạn hãy xem bài viết Đo lường lượt chuyển đổi trên web từ thuộc tính Web và ứng dụng Google Analytics. |
Poznámka: Na nový účet nelze převést zůstatek obchodníka. Lưu ý: Không thể chuyển số dư của người bán sang tài khoản mới. |
Poznámka: Abyste mohli pokračovat, bude nutné přijmout smluvní podmínky a přihlásit se do podepisování aplikací. Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục. |
A my máme věřit tomu, že Joseph Smith tato kázání diktoval zpaměti, bez jakýchkoli poznámek? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
Pavel prohlásil: „Vždy děkujeme Bohu, Otci našeho Pána Ježíše Krista, když se za vás modlíme [poznámka pod čarou, „Děkujeme Bohu ... a vždy se za vás modlíme“].“ Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”. |
Pokud projevujeme mírnost i v situaci, kdy se nás někdo snaží vyprovokovat, často se stává, že se takový člověk zamyslí nad tím, zda jsou jeho kritické poznámky opodstatněné. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
Poznámka: Pokud jste dříve používali službu AdMob, budete se muset znovu zaregistrovat a použít přitom e-mailovou adresu, kterou jste k registraci do služby AdMob ještě nepoužili. Lưu ý : Nếu trước đây đã sử dụng AdMob, bạn cần phải đăng ký lại bằng địa chỉ email bạn chưa bao giờ sử dụng cho AdMob. |
Mojžíšově 6:3–6 nebo se snad nachází v poznámce pod čarou ke 2. Mojžíšově 3:14, 15 či 6:3. Trong những bản dịch khác, danh ấy có lẽ chỉ thấy nơi Thi-thiên 83:18 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3-6, hay trong phần cước chú của Xuất Ê-díp-tô Ký 3:14, 15 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3. |
Řecké slovo rha·kaʹ (poznámka pod čarou), jež se překládá spojením ‚nevýslovné slovo opovržení‘, znamená „prázdný“ nebo „(myšlenkově) tupý“. “Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”. |
Poznámka: Heslo svého dítěte můžete resetovat jen v případě, že jste jeho účet vytvořili ve službě Family Link a dítě je mladší 13 let (nebo příslušného věku ve vaší zemi). Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
16 Určitě znáš vybídku, kterou Pavel adresoval Efezanům. Napsal jim: „Oblečte si úplnou výzbroj od Boha, abyste byli schopni pevně stát proti Ďáblovým pletichám [„lstivým skutkům“, poznámka pod čarou].“ 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
Poznámka: Nezbude-li vám čas na tuto činnost v této lekci, můžete ji provést jindy. Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác. |
Carla říká: „Když se budeš kamarádit s lidmi, kterým jsou poznámky a pozornost druhých příjemné, staneš se cílem takového ‚zájmu‘ i ty.“ (1. Korinťanům 15:33) Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
Překlad v poznámce pod čarou zní: „Vstupte pod mé jho se mnou.“ Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
Poznámka: Reklamy v HTML5 nemohou k úpravě rozsahu oblasti pro kliknutí používat „dotykovou oblast“ (v nástroji Google Web Designer) ani rozhraní Javascript Exitapi.exit(). Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp. |
Nebuďte přecitlivělí na negativní poznámky. Đừng quá nhạy cảm khi bị phê bình. |
Poznámka: Chcete-li spouštět rozšíření o lokalitu Google Ads, není třeba nechávat účet ověřit. Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads. |
Poznámka: Používáte-li vkládání klíčových slov, měl by výchozí text vaší reklamy být jasný a srozumitelný. Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu. |
Poznámka: Pokud Gmail vyhodnotí, že jsou odesílatel nebo zpráva podezřelí, obrázky se nezobrazí automaticky. Lưu ý: Nếu Gmail cho rằng một người gửi hoặc thư là đáng ngờ, thì bạn sẽ không tự động thấy hình ảnh. |
Poznámka: Chcete-li přepnout kanály, musíte být vlastníkem Chromebooku. Lưu ý: Để chuyển giữa các kênh, bạn cần phải là chủ sở hữu của Chromebook. |
V kazatelské službě obvykle nemluvíš z poznámek. Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poznámky trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.