povolání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ povolání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ povolání trong Tiếng Séc.
Từ povolání trong Tiếng Séc có các nghĩa là nghề nghiệp, Việc làm, nghề, thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ povolání
nghề nghiệpnoun Někteří lidé dokonce určují svou totožnost podle povolání nebo koníčků. Một số người còn thậm chí tự nhận mình bằng nghề nghiệp hoặc sở thích. |
Việc làmnoun Vykonávání povolání vyžaduje víru. Việc làm tròn chức vụ kêu gọi đòi hỏi phải có đức tin. |
nghềnoun Při mým vedlejším povolání je diskrétnost naprosto klíčová. Anh biết đó, trong nghề của tôi cần phải biết thận trọng chớ. |
thương mạinoun |
Xem thêm ví dụ
Mojžíšově 18:10–13 se píše, že v izraelském národě nesměl být nikdo, „kdo používá věštění, kdo provozuje magii, ani nikdo, kdo hledá znamení, ani kouzelník, ani ten, kdo spoutává jiné zaklínáním, ani nikdo, kdo se radí se spiritistickým médiem nebo s tím, kdo z povolání předpovídá události, ani nikdo, kdo se dotazuje mrtvých“. Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”. |
Halesovi krátce po svém povolání do Kvora Dvanácti apoštolů a který pak zahrnul do článku v církevním časopise, který napsal o mém životě.1 Někteří z vás tento příběh možná již slyšeli, ale mnozí možná ne. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
Každé povolání poskytuje příležitost ke službě a růstu. Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng. |
Poprvé byl povolán biskupem, když byl mladý, mnoho let předtím, než jsem ho potkal. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
Možná jste byl povolán k Dílo. Có thể cậu đc mời vào " làm việc ". |
Byla jsi povolána na první misi. Em được giao nhiệm vụ đầu tiên. |
Strážní jsou vedoucí, kteří jsou povoláni Pánovými zástupci, aby měli určité zodpovědnosti za blaho druhých. Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác. |
„Bylo to velmi zvláštní, protože jsem již měl povolání na misii, a ona nebyla členkou.“ Thật là điều rất kỳ lạ, vì tôi đã nhận được sự kêu gọi đi truyền giáo của mình và bà ấy không phải là tín hữu.” |
Možná, že tato slova některé v tomto posluchačstvu přiměla k úsměvu či k zakroucení hlavou – jednak ty, kteří si myslí, že jejich povolání sloužit se možná přihodilo omylem, i ty, kteří si představují někoho, koho znají a kdo jim připadá, že se na své místo v Pánově království moc nehodí. Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa. |
V době, kdy byl bratr Ridd v květnu 2013 povolán do generálního předsednictva Mladých mužů, sloužil jako člen generální komise Mladých mužů. Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013. |
Stevenson přemýšlel o svém povolání do Kvora Dvanácti apoštolů, dospěl k závěru, že jeho služba v Pánově království, a zvláště pak v povolání apoštola, bude spíše spočívat v tom, že povede druhé tak, že jim bude sloužit, než aby jim sloužil tím, že je povede. Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo. |
Povoláním jsem řezbář a pracuji u stavební společnosti, kde využívám své dovednosti pro práci se dřevem. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
Pro tuto mladou dívku a její sestřenici, jež „[zestárla] ve dnech svých“4, byla jejich zázračná těhotenství společným poutem a lze se domnívat, že ony tři společně strávené měsíce, kdy spolu mohly hovořit, soucítit a navzájem se podporovat ve svých jedinečných povoláních, byly pro obě nesmírně důležité. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Církevní organizace, jako jsou sbory, kvora nebo pomocné organizace mají vždy zeměpisné hranice, které omezují zodpovědnost a pravomoc povolání, která jsou s nimi spojena. Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó. |
Povoláni být Svatými Được Kêu Gọi làm Thánh Hữu |
Služte v povolání. Phục vụ khi được kêu gọi. |
Díky novému středisku bude pro misionáře snazší učit se ve svém rodném jazyce – v angličtině nebo ve francouzštině – a učit se jazyku a kultuře oblastí, do nichž byli povoláni pracovat. Các tòa nhà mới tạo điều kiện dễ dàng hơn cho những người truyền giáo học bằng tiếng mẹ đẻ của họ—tiếng Anh hoặc tiếng Pháp—và học ngôn ngữ và văn hoá của khu vực nơi họ được chỉ định phục vụ. |
Další způsoby, jak dodržovat smlouvy skrze obětování, jsou velmi jednoduché – například přijmout povolání v Církvi a věrně v něm sloužit nebo následovat výzvu našeho proroka Thomase S. Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S. |
Co to znamená zvelebovat povolání? Làm vinh hiển chức vụ của mình có nghĩa là gì? |
Proto povzbuzuji ty, které mám rád, aby přijali a zvelebovali každé povolání, jež je jim v Církvi nabídnuto. Đó là lý do tại sao tôi kêu gọi những người tôi yêu thương nên chấp nhận và làm vinh hiển mỗi sự kêu gọi của họ trong Giáo Hội. |
Jsem povoláním sociální pracovnice a v průběhu let jsem pracovala s mnoha rodinami – většinou s rodinami, které měly potíže nebo velké problémy. Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn. |
Mé dnešní poselství je pro všechny, kteří byli povoláni učit, ať už sloužíte v kterékoli organizaci a ať už jste do Církve nedávno obrácení nebo jste učiteli s dlouholetými zkušenostmi. Hôm nay sứ điệp của tôi là dành cho những người đã được kêu gọi giảng dạy, trong bất cứ tổ chức nào các anh chị em đang phục vụ và cho dù các anh chị em là một người mới cải đạo vào Giáo Hội hoặc là giảng viên với nhiều năm kinh nghiệm. |
Při tomto střídání – pro Církev tak typickém – se nedostáváme „o příčku níž“, když jsme uvolněni, ani nepostupujeme „o příčku výš“, když získáme nové povolání. Với những thay đổi này về chức vụ kêu gọi—là điều rất phổ biến trong Giáo Hội—chúng ta không phải “bị xuống chức” khi được giải nhiệm, và không “lên chức” khi được kêu gọi. |
Například jeden mladík z Brazílie obdržel povolání na misii v době, kdy prací pomáhal uživit své bratry a sestry poté, co jeho otec a matka zemřeli. Ví dụ, một thanh niên người Brazil nhận được sự kêu gọi đi truyền giáo trong khi đang làm việc để giúp đỡ anh chị em của mình sau khi cha mẹ của người ấy qua đời. |
Máme dbát na varování a nečekat s pokáním až na dobu, kdy budeme na smrtelné posteli; tak, jak vídáme, že si pro nemluvně přichází smrt, právě tak může být člověk mladý i ve středních letech, stejně jako nemluvně, náhle povolán na věčnost. Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ povolání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.