pouze trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pouze trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pouze trong Tiếng Séc.
Từ pouze trong Tiếng Séc có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pouze
chỉpronoun verb noun adverb (nic víc než) Máte pouze jednoho Otce a ten je na nebesích. Anh em chỉ có một người cha, và Người đang ở trên trời. |
chỉ thôiadverb |
Xem thêm ví dụ
Musíme jednat „pouze přesvědčováním, shovívavostí, jemností a mírností a láskou nepředstíranou“9. President Henry B. Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi. |
Téměř všechny hvězdy, které můžeme v noci pozorovat, jsou od nás tak daleko, že je i za pomoci těch největších teleskopů vidíme jen jako pouhé světelné body. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Pokud má váš rozpočet po celý měsíc stejnou hodnotu a v určitém kalendářním měsíci vám vzniknou vyšší náklady, než povoluje měsíční limit, budou vám naúčtovány poplatky pouze ve výši měsíčního limitu. Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
Zda se rozhodnete to změnit, je pouze a jen na vás. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
U věcí, stejně jako u lidí, vidíme pouze povrch, kůži. Với ý nghĩa trong mỗi người, chúng ta chỉ có thể thấy được bề nổi của họ |
Ale klasický průmyslový systém potrubí byl přepracován tak, že spotřebuje minimálně o 86 procent méně energie a to nikoliv instalací lepších pump, ale pouze nahrazením dlouhých, úzkých, zahnutých trubek širokými, krátkými, rovnými trubkami. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
4:4–6) Jehova používá pouze jeden lid a pouze jemu dává svého ducha a své požehnání. Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng. |
15 Odpovědnost pomáhat druhým se jistě nevztahuje pouze na situace, kdy jsou pokoj a jednota sboru ohroženy. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Pouhý pešec dokáže dobýt království. Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc |
Přitom ovšem jsou tyto nohy navrženy pouze k chůzi po dokonale dlážděné cestě. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Mluvil k lidem, kteří byli tehdy pod Zákonem, a ukázal, že nestačí pouze zdržet se vraždy, ale že je třeba vykořenit jakýkoli sklon k trvalé zlobě a nedovolit, aby byl jazyk používán k řečem, které snižují bratry. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
A milosrdenství Usmíření se nevztahuje pouze na nekonečný počet lidí, ale také na nekonečný počet světů, které Pán stvořil. Và lòng thương xót của Sự Chuộc Tội không những được ban cho con số người vô hạn mà còn cho con số thế giới vô hạn do Ngài tạo ra nữa. |
Objevili jsme zbytky vzácné zeleniny... která se vyskytuje pouze na ostrově, zde, v Karibiku. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
Ti, kteří nevěří v oslavení či po něm netouží a jsou ponejvíce přesvědčeni způsoby světa, považují toto prohlášení o rodině za pouhé pravidlo, které by se mělo změnit. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Mají se sdílet pouze a jedině s tím, kdo je vaším manželským partnerem na věčnost. Tình yêu đó chỉ được chia sẻ với người bạn đời vĩnh cửu của các anh chị em mà thôi. |
Mně nebo mé domácnosti budeš sloužit, pouze pokud se pro to rozhodneš, jako svobodný člověk. Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế |
Byl mu dán pouze jeden talent, nečekalo se tedy od něho, že získá tolik talentů jako otrok, který jich dostal pět. Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc. |
(Žalm 83:18) A tak jsem se na jaře roku 1931, kdy mi bylo pouhých čtrnáct let, postavil na stranu Jehovy a jeho Království. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
Pomocí tohoto tlačítka si můžete zaznamenat často používaná umístění. Zobrazí se vám nabídka, pomocí které můžete přidávat, upravovat nebo aktivovat záložky. Tyto záložky se vztahují pouze na souborový dialog, ale jinak fungují jako záložky v celém KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Ujednání v následujících oddílech zůstávají v platnosti i po vypršení účinnosti nebo ukončení této smlouvy: oddíly 1.2 (Funkce beta) (pouze poslední věta), 2.3 (Žádosti třetích stran), 3 (Důvěrné informace), 6 (Ukončení smlouvy) a 8 (Ostatní ujednání). Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác). |
Pokud hromadnou akci vlastní váš účet, znamená to, že pouze ve vašem účtu nebo v jemu nadřazeném účtu správce je možné zobrazit historii akce. Najdete ji na stránce Všechny hromadné akce. Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
Jen pouhé staré kukuřičné klasy. Chỉ còn những cái xác. |
Pouze pokud chceš. Chỉ khi cậu muốn vậy. |
Jakub řekl: „Staňte se však činiteli slova, a ne pouze posluchači . . . Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ... |
„Člověk se nakonec dozvěděl, že je sám v celé necitelné nezměrnosti vesmíru, z níž se vynořil pouhou náhodou.“ Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pouze trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.