potěšit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potěšit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potěšit trong Tiếng Séc.
Từ potěšit trong Tiếng Séc có nghĩa là làm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potěšit
làm ơnverb |
Xem thêm ví dụ
Pravdou však je, že ne všichni mladí lidé, kteří se snaží Jehovu potěšit, mají v rodině ideální podmínky. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Potřebuju trochu potěšit. Ta cần được sung sướng. |
Druhého mladíka poháněla intenzivní touha potěšit zaměstnavatele a vnitřní závazek být tím nejlepším zaměstnancem, jakým mohl být – a výsledek byl zřejmý. Người thanh niên thứ hai được thúc đẩy bởi một ước muốn mãnh liệt để làm hài lòng ông chủ của mình và lòng cam kết để cố gắng hết sức để trở thành nhân viên tốt nhất---và kết quả đã rất rõ ràng. |
Ariq věří, že dokáže potěšit tvé ženy víc než ty. Ariq tin rằng hắn có thể làm vui lòng phụ nữ của ngài tốt hơn ngài |
Oba nade vše milovali Jehovu Boha a snažili se potěšit ho tím, že byli odpovědnými a starostlivými rodiči. Họ đều yêu mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời trên hết, đồng thời mong muốn làm Ngài vui lòng qua việc trở thành bậc cha mẹ yêu thương và có trách nhiệm. |
Ale věděl jsem, že chce potěšit Boha a dostát Jeho důvěře. Nhưng tôi biết là chị ấy chỉ muốn làm hài lòng Thượng Đế và tôn vinh sự tin cậy của Ngài. |
Do studijního deníku si napište něco o tom, kdy jste se cítili požehnáni za to, že jste se snažili něco dělat proto, že jste chtěli potěšit Nebeského Otce, a ne proto, aby si toho všimli druzí. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy viết về lúc các em đã cảm thấy được phước vì tìm cách làm điều gì đó làm hài lòng Cha Thiên Thượng chứ không phải là để được người khác thấy. |
Je zjevné, že to vše uspořádal Někdo šťastný — Někdo, komu působí radost, když může potěšit druhé. Rõ ràng là Đấng sắp xếp những điều đó là một Đấng vui vẻ và thích làm cho người khác được vui. |
Jsou to učedníci Kristovi, kteří neustále činí dobro, a jako Šiblon se neustále snaží potěšit svého Otce v nebi. Họ là môn đồ của Đấng Ky Tô, luôn luôn đi làm điều thiện, và giống như Síp Lân, họ đang cố gắng làm hài lòng Cha Thiên Thượng. |
Doufám, že příští rok budu moci být s Tebou, abych Tě na Den matek mohl potěšit tak, jak jsem to měl poslední čtyři roky v plánu. “Con hy vọng rằng năm tới, con sẽ được ở bên mẹ để cho mẹ thấy thời gian thú vị con đã dự tính sẽ cho mẹ thấy vào ngày Lễ Mẹ trong suốt bốn năm qua. |
Lékař se nás snažil potěšit a řekl, že léčení, které Vicky může podstoupit, bývá poměrně úspěšné a skládá se z chemoterapie a několika krevních transfuzí. Vị bác sĩ cố gắng an ủi chúng tôi rằng có thể chữa trị khá thành công bằng hóa học trị liệu kết hợp với truyền máu. |
Potom řekli, že by tyto lidi chtěli potěšit tím, co se v Bibli píše o budoucnosti. Sau đó, anh chị ấy đơn giản nói rằng mình muốn chia sẻ hy vọng trong Kinh Thánh với những người khiếm thính. |
Kdyby posekali trávník a zastřihli keře, mohlo by ji to potěšit, protože bude vědět, že lidé v okolí nebudou mít důvod poukazovat na nějaké nedostatky kolem jejího domu. Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách. |
Maminka vždycky věděla, jak ji potěšit. Mẹ luôn luôn có cách để làm cho nó cảm thấy vui hơn. |
Máte již vše připraveno, abyste se mohli tohoto třídenního radostného společenství zúčastnit a potěšit se z dobrých duchovních věcí? Bạn có chuẩn bị xong xuôi rồi chưa và đang sẵn sàng vui hưởng ba ngày kết hợp vui vẻ và có được những điều thiêng liêng tốt lành hay không? |
Křesťanští rodiče si dokonce upravili svůj vlastní program, aby mohli být přítomni a aby se tak ze vzájemného společenství mohli potěšit starší i mladší. Nhiều tín đồ đấng Christ làm bậc cha mẹ lại còn sắp đặt thời khóa biểu hầu có mặt để cho cả người lớn tuổi lẫn người trẻ tuổi có thể vui vẻ kết hợp với nhau. |
V mnoha zemích mají navíc o Vánocích lidé volno z práce nebo ze školy, a tak mohou odpočívat, trávit čas s rodinou a přáteli nebo se potěšit jinak. Ở những nơi được nghỉ lễ, mùa Giáng Sinh tạo cơ hội để người ta thư giãn, dành thời gian cho gia đình và bạn bè, hoặc đơn giản là dịp để vui chơi. |
(Skutky 20:35) Co tedy máme dělat, abychom byli šťastní? — Můžeme druhé potěšit nějakým dárkem nebo jim s něčím pomoci. (Công-vụ 20:35) Vậy, đâu là cách để được hạnh phúc?— Đúng, đó là cho vật gì hoặc làm điều gì cho người khác. |
Když se delegáti v noci dostatečně vyspí, nemělo by jim nic bránit v tom, aby ráno vstali brzy a mohli si obstarat potřebné občerstvení, přijít na sjezd dost dlouho před začátkem programu a potěšit se ze společnosti ostatních delegátů. Nhờ nghỉ ngơi đầy đủ đêm trước, sáng hôm sau bạn có thể dậy sớm để đủ thì giờ ăn sáng và đến nơi hội nghị sớm để có thì giờ chuyện trò thân mật với những người khác. |
Zahrnují naše přání potěšit Jehovu ve všech věcech. Chúng ta có nhiệm vụ muốn làm hài lòng Ngài trong mọi sự. |
(Jan 6:66–68) Tato slova musela Ježíše nesmírně potěšit. (Giăng 6:66-68) Những lời ấy chắc hẳn làm ấm lòng Chúa Giê-su biết bao! |
To by nás mělo potěšit, a rozhodně ne zastrašit nebo v nás vyvolat obavy. Sự kiện này chẳng những không làm chúng ta nản lòng hoặc lo sợ, mà lại còn an ủi chúng ta nữa. |
A tady je něco, co by ho mohlo potěšit. Hãy cho anh ấy chút gì đó để anh ấy cảm thấy tốt hơn nào. |
Nadále jsem se snažila ho nějak potěšit. Tôi tiếp tục cố gắng làm vui lòng anh. |
Šiblon byl patrně synem, který chtěl potěšit svého otce, a tak činil to, co bylo správné, protože to bylo správné, a nikoli aby získal uznání, postavení, moc, pocty či pravomoc. Dường như Síp Lân là một người con trai muốn làm hài lòng cha của mình và đi khắp nơi làm điều đúng vì đó là điều đúng để làm, chứ không phải vì lời khen ngợi, chức vụ, quyền lực, vinh dự, hoặc quyền hành. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potěšit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.