potěšení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potěšení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potěšení trong Tiếng Séc.

Từ potěšení trong Tiếng Séc có các nghĩa là niềm vui thích, an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potěšení

niềm vui thích

noun

Ti, kdo ji vykonávali, v tom nacházeli velké potěšení.
Những ai thực thi ý Ngài tìm thấy niềm vui thích lớn.

an ủi

noun

Zrovna přijelo pár japonských žen určených k potěšení.
Mấy tên Nhật an ủi phụ nữ vừa tới.

Xem thêm ví dụ

Badatelé tvrdí, že v našem mozku existuje určitý mechanismus, kterému se říká centrum potěšení.2 Když se toto centrum aktivuje určitými drogami nebo chováním, podmaní si onu část našeho mozku, která řídí naši vůli, úsudek, logiku a morálku.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Miliony posluchačů a diváků po celém světě s potěšením využívají stanici Mormon Channel, která vysílá v angličtině a španělštině 24 hodin denně a sedm dní v týdnu z Chrámového náměstí v Salt Lake City v Utahu (USA).
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Potěšení, jichž Petronius a jeho přátelé zoufale chtějí být svědky.
Những khoái cảm mà Petronius và lũ bạn hắn muốn chứng kiến từ lâu...
Jehova nám toto potěšení neodpírá. Skutečností však je, že kdybychom zůstali jen u aktivit, které přinášejí potěšení, žádný poklad v nebi bychom si nenastřádali.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Já neustoupí pro nikoho potěšení, I.
Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.
Bez ohledu na to, o jaký námět jde nebo z jakého pohledu je uveden, převládá názor, že je to pro naši zábavu a potěšení.“
Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”.
Pamatujme na to, že Mojžíš, muž zaměřený na duchovní věci, ‚si zvolil, aby s ním bylo špatně zacházeno spolu s Božím lidem, spíše než aby měl dočasné potěšení z hříchu‘.
Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”.
Díky upřímnému zájmu, který naši drazí starší křesťané projevují, je opravdovým potěšením prokazovat jim úctu.
Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn.
Iz 13:17 – V jakém smyslu Médové považovali stříbro za nic a neměli potěšení ani ve zlatě?
Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào?
Když se snažíme najít, co je na pizze nejlepší, není to hlavně o našem potěšení?
Khi ta cố hình dung pizza có gì tốt, không phải đó là niềm sảng khoái sao?
(Skutky 24:15) Rodina Ntabanových pak spolu s dalšími lidmi najde „své největší potěšení v hojnosti pokoje“. (Žalm 37:11)
Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11).
Je to práce, ne potěšení.
Đấy là công việc, chứ không phải ý muốn.
Pokud nám odmítneš pomoci, bude pro mě potěšením tě zabít.
Nếu anh không chịu giúp chúng tôi, tôi sẽ rất hân hạnh được giết anh.
Když zachránění pionýři začali přicházet do Salt Lake City, Lucy napsala: „Nikdy jsem neměla větší ... potěšení ze žádné práce, kterou jsem kdy v životě dělala; taková zavládla jednota v srdci.
Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.
Moji bratři a sestry, shromáždili jsme se na další generální konferenci, a já vám s potěšením oznamuji, že Církev i nadále roste v síle i vlivu.
Thưa các anh chị em, trong khi chúng ta quy tụ lại trong một đại hội trung ương nữa của Giáo Hội, tôi xin hân hạnh tường trình rằng Giáo Hội tiếp tục tăng trưởng trong sức mạnh và ảnh hưởng.
Je mi potěšením, Jacku.
Rất vui được gặp con, Jack.
CO ŘÍKÁ BIBLE: Bůh prohlásil: „Mám potěšení ne ze smrti ničemného, ale z toho, že se ničemný obrací zpět od své cesty a skutečně zůstává naživu.“
KINH THÁNH NÓI: Đức Chúa Trời phán: “Ta chẳng lấy sự kẻ dữ chết làm vui, nhưng vui về nó xây-bỏ đường-lối mình và được sống” (Ê-xê-chi-ên 33:11).
Jak nám může studium přinášet velké potěšení?
Học hỏi mang lại nhiều thích thú cho chúng ta qua những cách nào?
15 Ano, návštěva shromáždění a aktivní účast na nich by pro nás měly být takovým potěšením, že na nich podobně jako Anna nikdy nechceme chybět.
15 Đúng vậy, ta nên xem việc có mặt và tham gia các buổi họp là điều thú vị đến nỗi, giống như An-ne, chúng ta không bao giờ muốn vắng mặt.
Vidíme, že Jehova má potěšení z člověka, který je dobrý neboli ctnostný.
Rõ ràng, người lành—tức người có đạo đức tốt—làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Bylo mi potěšení.
Rất vui được gặp anh.
Onen verš byl z Izaiáše: ‚Ó jak krásné na horách nohy toho, ješto potěšené věci zvěstuje, a ohlašuje pokoj, toho, ješto zvěstuje dobré, ješto káže spasení, a mluví k Sionu: Kralujeť Bůh tvůj!‘
Đó là câu thánh thư từ sách Ê Sai: ‘Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an, đem tin tốt về phước lành, rao sự cứu chuộc, bảo Si Ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp là dường nào!’
Bude mi potěšením.
[ ĐỨC ] Rất hân hạnh.
Satan ví, jak nás využívat a chytat do pasti pomocí umělých látek a způsobů chování, které nabízejí dočasné potěšení.
Sa Tan biết cách khai thác cùng gài bẫy chúng ta với những miếng mồi giả và hành vi đầy lạc thú tạm bợ.
Je mi potěšením, matko.
Rất vinh hạnh, thưa mẹ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potěšení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.