poskytovatel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poskytovatel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poskytovatel trong Tiếng Séc.
Từ poskytovatel trong Tiếng Séc có nghĩa là nhà cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poskytovatel
nhà cung cấpnoun zdravotní a kondiční partner a poskytovatel služeb. đối tác về sức khỏe và sự cân đối và một nhà cung cấp dịch vụ . |
Xem thêm ví dụ
Poskytovatel zábavy a rozptýlení. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Cílem tohoto seznamu je pomoci vám při jednání s potenciálním poskytovatelem provozu, nelze ho však považovat za vyčerpávající: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
Pokud poskytovatel opustí program Místní služby, recenze shromážděné prostřednictvím aplikace Místní služby včetně recenzí ověřených Googlem (které se v tuto chvíli zobrazují pouze v jednotce místních služeb) nezmizí. Các bài đánh giá được thu thập thông qua Dịch vụ địa phương bao gồm cả các bài đánh giá đã được Google xác minh - hiện chỉ xuất hiện trong đơn vị Dịch vụ địa phương - sẽ không bị xóa khi nhà cung cấp rời khỏi chương trình Dịch vụ địa phương. |
Až podepíšete smlouvu o používání této funkce a bude vám schválena, budete poskytovateli DMP muset poskytnout své ID propojení pro Řešení pro práci s publikem. Sau khi đã ký thỏa thuận sử dụng tính năng này và đươc phê duyệt, bạn sẽ cần cấp cho nhà cung cấp DMP mã liên kết Giải pháp đối tượng của bạn. |
Segmenty třetí strany jsou seznamy souborů cookie odpovídající demografickým skupinám vašich návštěvníků, které jste zakoupili od externího poskytovatele dat. Phân đoạn của bên thứ ba là danh sách các cookie khớp với thông tin nhân khẩu học của khách truy cập mà bạn mua từ nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba. |
Jednotná sekce s recenzemi hotelů v Mapách Google na počítači obsahuje recenze od uživatelů služeb společnosti Google i od poskytovatelů třetích stran. Phần đánh giá khách sạn thống nhất trên Google Maps trên máy tính sẽ hiển thị các bài đánh giá từ cả người dùng Google và nhà cung cấp bên thứ ba. |
Protože jsou tyto segmenty spravovány platformou DMP, za účelem provedení změn budete muset kontaktovat poskytovatele platformy DMP. Do DMP kiểm soát những phân đoạn này, nên bạn sẽ cần phải làm việc với họ để thực hiện thay đổi với các phân đoạn. |
Pokud váš poskytovatel e-mailových služeb změní domény, může vám přidělit novou e-mailovou adresu, která se od tohoto uživatelského jména liší. Nếu nhà cung cấp dịch vụ email của bạn thay đổi tên miền, bạn có thể có một địa chỉ email mới khác với thông tin đăng nhập AdSense của bạn. |
Konkrétně je třeba pochopit, jak vám poskytovatel bude provoz zajišťovat a jaký druh provozu budete zaznamenávat. Cụ thể, bạn nên hiểu cách nhà cung cấp lưu lượng truy cập sẽ gửi cho bạn lưu lượng truy cập và loại lưu lượng truy cập nào bạn sẽ nhận được. |
Poskytovatel nejlepší fundamentální a technické analýzy 2013 – časopisu International Finance Magazine. Nhà cung cấp phân tích cơ bản và phân tích kỹ thuật tốt nhất năm 2013 – Tạp chí International Finance. |
Poskytovatel Nhà sản xuất |
Poskytovatel: % Nhà cung cấp: % |
Jestliže u stejné aplikace provozujete kampaně v několika různých účtech Google Ads, doporučujeme použít měření konverzí napříč účty a nastavit ID propojení s poskytovatelem analytických služeb pro aplikace třetí strany v účtu správce. Nếu quản lý các chiến dịch cho cùng một ứng dụng trong nhiều tài khoản Google Ads, bạn nên sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi nhiều tài khoản và thiết lập ID liên kết với nhà cung cấp phân tích ứng dụng bên thứ ba trong tài khoản người quản lý của mình. |
Při používání internetu sdílíte adresu poskytovatele sítě, která se může nacházet poblíž místa, kde se nacházíte. Khi sử dụng Internet, bạn chia sẻ địa chỉ nhà mạng có thể ở gần vị trí của bạn. |
Toto hodnocení uvádí, jakou kvalitu videa můžete při streamování z YouTube u daného poskytovatele a v dané oblasti očekávat (alespoň po 90 % celkové doby). Những xếp hạng này thể hiện chất lượng phát video mà bạn có thể mong đợi (ít nhất là 90% thời gian) khi xem YouTube trên Nhà cung cấp dịch vụ Internet trong một khu vực cụ thể. |
Systém automatizace: Poskytovatel obsahu ke správě příležitostí ke zpeněžení v obsahu používá systém automatizace. Hệ thống tự động hóa: Nhà cung cấp nội dung sử dụng hệ thống tự động hóa để quản lý cơ hội kiếm tiền của họ trong nội dung. |
Pod cenou klikněte na Ostatní poskytovatelé. Zobrazí se odhadované ceny u ostatních dodavatelů překladu. Bên dưới giá, hãy nhấp vào Các nhà cung cấp khác để xem chi phí ước tính của những nhà cung cấp bản dịch khác. |
Pokud používáte vlastní názvové servery, objeví se v horní části sekce DNS zpráva se žádostí o konfiguraci záznamů zdrojů a záznamů wildcard u vašeho poskytovatele DNS. Nếu bạn đang sử dụng máy chủ định danh tùy chỉnh, thì một thông báo sẽ hiển thị ở đầu phần DNS và bạn nên định cấu hình các bản ghi tài nguyên và bản ghi đại diện thông qua nhà cung cấp DNS của mình. |
Pokud nemáte nano SIM kartu, opatřete si ji u svého poskytovatele mobilních služeb. Nếu bạn chưa có thẻ nano SIM, hãy nhận một thẻ từ nhà cung cấp dịch vụ di động. |
Informace o kompatibilitě se sluchovými pomůckami vám poskytne váš poskytovatel služeb nebo společnost Google. Tham khảo ý kiến từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc Google để biết thông tin về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính. |
žádosti, aby uživatelé obcházeli poskytovatele půjčky a prováděli platby přímo ve prospěch příslušné společnosti či jiné třetí strany, Yêu cầu người dùng bỏ qua người cho vay và thực hiện thanh toán trực tiếp tới công ty hoặc bên thứ ba khác |
Zde uvádíme několik příkladů, jak doménu u běžných poskytovatelů hostingových služeb přesměrovat: Dưới đây là ví dụ về cách chuyển tiếp miền của bạn liên quan đến các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ phổ biến: |
Pokud například majitel stránek se službou Ad Manager používá poskytovatele vkládání reklam na straně serveru SSAI (Server Side Ad Insertion), Ad Manager pouze na žádost poskytovatele dodá šablonu VAST. Ví dụ: nếu nhà xuất bản sử dụng nhà cung cấp SSAI ("Chèn quảng cáo phía máy chủ") của bên thứ ba với Ad Manager thì Ad Manager chỉ cung cấp VAST khi nhà cung cấp yêu cầu. |
Tato novinka inzerentům usnadňuje analýzu i atribuci aplikací a poskytovatelé atribuce Google Ads se na ně mohou více spolehnout. API mới giúp phân tích ứng dụng và phân bổ ứng dụng đơn giản hơn cho nhà quảng cáo và API mới này đáng tin cậy cho nhà cung cấp mô hình phân bổ AdWords. |
ETSI má 740 členů v 62 zemích v Evropě i mimo ni, včetně výrobců, síťových operátorů, správců, poskytovatelů služeb, výzkumných organizací a uživatelů — prakticky všechny klíčové hráče v oblasti ICT. ETSI có 740 thành viên từ 62 quốc gia/tỉnh trong và ngoài châu Âu, bao gồm các nhà sản xuất, các nhà vận hành khai thác mạng, các nhà quản lý, các nhà cung cấp dịch vụ, cơ quan nghiên cứu và người sử dụng - trong thực tế, mọi lĩnh vực then chốt trong ICT. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poskytovatel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.