porušit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porušit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porušit trong Tiếng Séc.

Từ porušit trong Tiếng Séc có các nghĩa là vi phạm, làm bể, phạm, cưỡng dâm, làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porušit

vi phạm

(to violate)

làm bể

(break)

phạm

(to transgress)

cưỡng dâm

(violate)

làm hỏng

(break)

Xem thêm ví dụ

Slíbil jsem vám to a nehodlám ten slib porušit.
Đó là lời con hứa với mọi người, và con sẽ không nuốt lời đâu.
Máte pravdu, ale nemůžeme porušit pravidla dohody.
Tuy rằng lời anh nói không sai, nhưng quy tắc giao chiến không phải anh muốn đổi là đổi được.
Za dané situace jsem musel porušit předpisy, abych ochránil ženu a dceru!
Vì Chúa, trong hoàn cảnh này tôi buộc phải phá luật của CTU để bảo vệ gia đình tôi!
Jsem porušit pravidla?
Phạm luật à?
Když si vezmete domů nemocného nebo zraněného ptáka, může vám hrozit nebezpečí infekce nebo tím můžete porušit místní předpisy.
Trong một số trường hợp, việc đem vào nhà một con chim bệnh hay bị thương có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe con người hoặc vi phạm những quy định của địa phương.
Sharon pochopila, že porušit Jehovovy zákony bylo pošetilé a že k nim měla mít hlubokou úctu.
Chị nhận ra rằng thật dại dột khi vi phạm luật pháp của Đức Giê-hô-va mà lẽ ra chị phải hết sức quý trọng.
40 Tudíž, všichni ti, kteří přijímají kněžství, přijímají tuto přísahu a smlouvu Otce mého, kterou on porušiti nemůže a která ani nemůže býti odsunuta.
40 Vậy nên, tất cả những ai tiếp nhận chức tư tế này tức là tiếp nhận lời thề và giao ước của Cha ta mà Ngài không thể vi phạm, và nó cũng không thể bị hủy bỏ được.
Nemohu záměrně porušit svůj slib.
Tôi không thể cố ý hủy lời hứa được.
11 Ano, a také věděli o nesmírné nenávisti Lamanitů vůči jejich abratřím, což byl lid Anti-Nefi-Lehitů, který se nazýval lidem Ammonovým – a ti nechtěli pozvednouti zbraně, ano, vstoupili do smlouvy a nechtěli ji porušiti – tudíž, kdyby padli do rukou Lamanitů, byli by zničeni.
11 Phải, và họ cũng biết lòng thù hận cực độ của dân La Man đối với các ađồng bào của họ là dân An Ti Nê Phi Lê Hi, gọi là dân Am Môn—và những người này không chịu cầm khí giới, phải, họ đã lập một giao ước và họ không muốn bội ước—vậy nên, nếu họ rơi vào tay dân La Man, thì họ sẽ bị hủy diệt.
Harvey, chystám se porušit předpisy, týkající se postupů při vyšetřování.
Harvey, tôi sắp sửa vi phạm điều luật của phòng cảnh sát về các cách thức thẩm vấn.
Pane Ocean, účelem tohohle sezení je zjistit, zda se po propuštění nepokusíte znovu porušit zákon.
Mục đích của việc này là để xác định... liệu ông có khuynh hướng phạm pháp lần nữa hay không.
Osoba, která má tu odvahu porušit špatné pravidlo... je hrdina.
Người có khả năng phá bỏ những luật lệ sai trái họ mới là anh hùng.
Jo, tak ten slib budeš muset porušit.
Vâng, và chúng tôi sẽ phá lời thề đó
Odvrátí-li se pozornost jinam, může se porušit soulad
Sự phân tâm có thể làm hại sự hòa hợp
Hned mám chuť ten zákaz porušit.
Đó chỉ làm tớ muốn vào trong hơn.
Pokud jsme na svůj majetek příliš upnutí, hrozí nám, že bychom pod tlakem mohli porušit svoji neutralitu.
Nếu quá xem trọng tài sản, chúng ta có nguy cơ thỏa hiệp và đánh mất sự trung lập khi bị thử thách.
Dotázaní řekli, že by byli ochotni porušit své morální zásady, aby pro svou firmu získali kontrakt nebo nějaké výhody.
Những người được thăm dò cho biết họ sẵn sàng lờ đi vấn đề đạo đức để ký được một hợp đồng hoặc mang lại lợi ích cho công ty.
Vyprávělo se tam o patnáctileté dívce, kterou přivázali ke stromu a šestkrát ji znásilnili, protože odmítla porušit svou víru.
Bài đó kể về một cô gái 15 tuổi đã bị trói vào một cây và bị hiếp dâm sáu lần bởi vì cô không chịu bỏ đức tin.
Je správné porušit Boží zákon, abychom zachránili život, jak se to vyvozuje z Matouše 12:1–8?
▪ Theo như sự lập luận dựa trên Ma-thi-ơ 12:1-8, ta có được phép vi-phạm luật-pháp của Đức Chúa Trời để cứu một mạng sống không?
Můžeme porušit vaše očekávání při zobrazování -- co nám ukazuje obrázek?
Chúng ta có thể đánh lừa phán đoán về miêu tả -- hình ảnh miêu tả gì.
Když má někdo styky, muže si porušit zákon a nic se mu nestane.
Một số người có nhiều mối quan hệ thì không bị đánh đòn khi phạm luật nhỉ.
Nyní bych něco řekl o jednom takovém plánu, o kterém něco vím, ale nechci porušit první přikázání TEDu o zákazu prodávání, takže zde o tomto nebudu vůbec mluvit.
cái mà tôi biết chút it, nhưng tôi không muốn vi phạm quy định đầu tiên của TED, nên tôi sẽ không nói về nó.
Zjistili jsme, že s tím, jak roste cena auta, rostou i sklony řidiče porušit zákon.
Không một chiếc xe nào trong mục những chiếc xe giá rẻ nhất của chúng tôi vi phạm luật.
8 „Strach“ v Římanům 13:7 není zbabělý strach, ale spíš úcta k světské autoritě, strach porušit její zákon.
8 Chữ “sợ” nơi Rô-ma 13:7 không phải là sự sợ hèn nhát, nhưng đúng hơn là sự tôn trọng nhà cầm quyền thế gian, sợ phạm luật.
Porušit všechna pravidla.
Phá vỡ mọi nguyên tắc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porušit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.