pomůcka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pomůcka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomůcka trong Tiếng Séc.

Từ pomůcka trong Tiếng Séc có các nghĩa là thiết bị, giúp, giúp đỡ, dụng cụ, trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pomůcka

thiết bị

(appliance)

giúp

(assistance)

giúp đỡ

(assistance)

dụng cụ

(device)

trợ giúp

(assistance)

Xem thêm ví dụ

Pomůcky k výuce se v této příručce objevují na okraji stránek.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
Obrázky a popisky k nim, jež jsou v knize „Učitel“, jsou dobrou pomůckou při vyučování
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
Publikace, kterou držíte v ruce, má název ‚Pohleďte na tu dobrou zemi‘ a může být pro vás praktickou pomůckou, abyste v tomto směru prohloubili své poznání Písma.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Materiál z brožur Seznamte se s Božím Slovem a Pomůcka ke studiu Božího Slova
Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức.
Zastávám názor, že umění a kreativita jsou zásadní pomůcky k empatii.
Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm.
Vizuální pomůcky upoutají pozornost diváka a pomáhají mu látku pochopit a zapamatovat si ji.
Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học.
Účinnou mnemotechnickou pomůckou je akronym — spojení počátečních písmen skupiny slov, takže vznikne nové slovo.
Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác.
Ta obsahuje všechny výše uvedené pomůcky a ještě mnoho dalších, například rozsáhlé poznámky pod čarou, které jsou rovněž uspořádány v indexu.
Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục.
Starší členové yeovilského sboru mi vyprávěli, jak maminka se svou sestrou Millie nadšeně projížděly na kole naším rozsáhlým venkovským obvodem a rozšiřovaly biblické pomůcky Studies in the Scriptures (Studie Písem).
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
Pomůcky běžně pro tyto lidi dostupné nejsou stavěné na takové podmínky, brzy se rozbijí a dají se jen těžce opravit.
Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa
Před hodinou byste například mohli požádat některého ze členů třídy nebo předsednictva své pomocné organizace o to, aby připravil třídu a audiovizuální pomůcky, abyste měli více času přivítat se se členy třídy, až budou přicházet.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Nejlepší způsob, jak lidem pomoci porozumět biblické pravdě, je obvykle používat ke studiu Bible pomůcky, které připravil „věrný a rozvážný otrok“.
Thường thì cách tốt nhất để giúp người ta hiểu lẽ thật của Kinh-thánh là dùng các sách giúp học Kinh-thánh do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45).
Řečnice se také zaměřily na řadu pomůcek – internetové stránky, články, videa, příručky a revidovanou verzi brožurky Pro posílení mládeže –, které jsou vedoucím k dispozici při hledání námětů a pomoci.
Những người trình bày cũng tập trung vào nhiều nguồn tài liệu—trang mạng, bài viết, video, sách học và phiên bản được hiệu chỉnh của sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ—dành sẵn cho những người lãnh đạo để tìm kiếm những ý kiến và giúp đỡ.
Jak můžeš s využitím názorných pomůcek předkládat dobrou zprávu?
Làm thế nào bạn có thể dùng phương pháp trực quan trong việc trình bày tin mừng?
Jak jim mohu pomoci, aby využívali poznámky pod čarou, Průvodce k písmům a další studijní pomůcky k tomu, aby písmům lépe porozuměli?
Làm thế nào tôi có thể giúp họ sử dụng các cước chú, Sách Hướng Dẫn Thánh Thư và những giúp đỡ học tập khác để hiểu rõ thánh thư hơn?
Činnosti přizpůsobujte: Činnosti přizpůsobujte dostupným zdrojům a pomůckám a dětem ve vašich Primárkách.
Làm cho các sinh hoạt phù hợp: Làm cho các sinh hoạt phù hợp với các nguồn tài liệu các anh chị em có sẵn và cho các em trong lớp Thiếu Nhi của các anh chị em.
Ať si každý přinese vlastní Bibli, papír a tužku a využívejte veškeré dostupné pomůcky, jako je konkordance.
Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh...
247 47 Působivé používání názorných pomůcek
247 47 Khéo dùng phương pháp trực quan
3 Ukaž zájemci hodnotu studia: Mohl bys zájemci ukázat svou studijní pomůcku, ve které sis podtrhl klíčová slova nebo výrazy.
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính.
Ztratil jsem navigační pomůcky.
Tôi đã mất phương tiện định vị mặt đất.
Uveďte příklady, jak je možné používat vynikající studijní pomůcky, které máte k dispozici.
Hãy cho thí dụ làm thế nào sử dụng những dụng cụ học hỏi tốt bạn có được.
Toto přirovnání nebylo nijak složité a křesťanští učitelé by to měli mít na mysli jako normu, když používají znázornění jako vyučovací pomůcky.
Không có gì là rắc rối khó hiểu trong sự minh họa ấy và các tín đồ dạy đạo cho người khác nên nhớ đến điều này khi dùng các chuyện ví dụ để giảng dạy.
Pomůcky, které vzdělávají, podněcují a upevňují
Những công cụ dùng để giáo dục, thúc đẩy, và củng cố
15 min: „Kniha Co Bible říká — naše hlavní studijní pomůcka.“
15 phút: “Sách Kinh Thánh dạy— Công cụ chính để hướng dẫn học hỏi”.
Nová pomůcka ke studiu
Một công cụ tra cứu mới

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomůcka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.