pomocný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomocný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomocný trong Tiếng Séc.
Từ pomocný trong Tiếng Séc có các nghĩa là phụ, giúp, giúp đỡ, hay giúp đỡ, bổ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomocný
phụ(subsidiary) |
giúp(help) |
giúp đỡ(help) |
hay giúp đỡ(helpful) |
bổ trợ(subsidiary) |
Xem thêm ví dụ
Ti, kdo jako pomocní průkopníci sloužit nemohou, si v mnoha případech uspořádali své záležitosti tak, aby jako sboroví zvěstovatelé strávili v kazatelském díle více času než jindy. Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. |
O pár let později jsem se jako presidentka Pomocného sdružení kůlu v Argentině stala svědkem stejné situace, když zemi zasáhla hyperinflace, a následný ekonomický pád postihl mnoho věrných členů. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Inspirovaná presidentka Pomocného sdružení se radí se svým biskupem a s modlitbou přiděluje navštěvující učitelky, aby tak biskupovi pomohly bdít nad každou ženou ve sboru a pečovat o ni. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
Úřednice Pomocného sdružení organizovaly členky, o nichž věděly, že mají víru poskytovat soucitnou službu v případě, kdy to přesahovalo schopnosti dvou pověřených navštěvujících učitelek. Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định. |
10 Můžete být pomocnými průkopníky? 10 Anh chị có thể làm tiên phong phụ trợ không ? |
Pokud si nejsi jistý, že to zvládneš, zkus sloužit měsíc nebo dva jako pomocný průkopník, ale s cílem dosáhnout 70 hodin. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Veď interview s jedním nebo dvěma zvěstovateli, kteří v minulém roce sloužili jako pomocní průkopníci, přestože měli nabitý program nebo nějaké zdravotní omezení. Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe. |
Zamyslete se jako rodina nad tím, jak můžete podat pomocnou ruku někomu, kdo již delší dobu nebyl na shromáždění nebo kdo není člen. Hãy cùng với gia đình suy nghĩ về cách các em có thể tìm đến những người đã không đi nhà thờ trong một thời gian hoặc những người ngoại đạo. |
S ohledem na to se mají mladé ženy těšit na vstup do Pomocného sdružení, neboť je to pro ně příležitost rozšířit okruh sester, které budou poznávat, obdivovat a mít rády. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Připadalo mi, že Jehova mi dovolil dožít se tohoto věku, abych mohla zakusit pomocnou průkopnickou službu. Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ. |
Burtonová, generální presidentka Pomocného sdružení, řekla: „[Nebeský Otec] ... poslal svého Jednorozeného a dokonalého Syna, aby trpěl za naše hříchy, za naše zármutky a za všechno, co se nám v životě zdá nespravedlivé. Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
* Podávejte pomocnou ruku novým a méně aktivním členům. * Tìm đến giúp đỡ các tín hữu mới và kém tích cực. |
Církevní organizace, jako jsou sbory, kvora nebo pomocné organizace mají vždy zeměpisné hranice, které omezují zodpovědnost a pravomoc povolání, která jsou s nimi spojena. Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó. |
Až se pro ně Pomocné sdružení stane způsobem života, doufám, že budou službou v jednotě s druhými naplňovat jeho božské cíle. Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ. |
Podávejme pomocnou ruku druhým s vírou a láskou. Chúng ta hãy tìm đến những người khác với đức tin và tình yêu thương. |
Toto je dobrý námět k diskusi na radách, v kvorech a v Pomocném sdružení. Đây là một đề tài hay để thảo luận trong các hội đồng, các nhóm túc số, và Hội Phụ Nữ. |
O osm desetiletí později novodobí vedoucí Církve po celém světě dohlížejí na své kongregace a mají stejné odhodlání nabízet pomocnou ruku potřebným. Tám thập niên sau, các vị lãnh đạo Giáo Hội ngày nay trên toàn thế giới nhìn vào giáo đoàn của mình và cảm thấy cũng có quyết tâm như thế để tìm đến những người gặp hoạn nạn. |
Reevesová, druhá rádkyně v generálním předsednictvu Pomocného sdružení, „Ochrana před pornografií – domov zaměřený na Krista“, Liahona, květen 2014, 16. Reeves, đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, “Sự Bảo Vệ Khỏi Hình Ảnh Sách Báo Khiêu Dâm—Một Mái Gia Đình Tập Trung vào Đấng Ky Tô,” Liahona, tháng Năm năm 2014, 16. |
Tyto mladé ženy se dobře zhostí role matek a sester v Pomocném sdružení, protože se učí nejprve si všímat a pak láskyplně sloužit. Các thiếu nữ này sẽ làm tốt trong vai trò làm mẹ và vai trò chị em trong Hội Phụ Nữ vì họ đã học cách quan sát trước rồi sau đó phục vụ một cách bác ái. |
Proč jsou podle vašeho názoru sestry z Pomocného sdružení schopny dosáhnout neobyčejných věcí? Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường? |
Pomocné sdružení a jeho historie nás posilují a podporují. Hội Phụ Nữ và lịch sử của hội này củng cố và hỗ trợ chúng ta. |
Všechny zásady týkající se schůzek Pomocného sdružení, navštěvujícího učení a další práce Pomocného sdružení, mají svůj základ v historii Pomocného sdružení a jsou schváleny Prvním předsednictvem. Tất cả các chính sách về các buổi họp Hội Phụ Nữ, việc thăm viếng giảng dạy và các việc làm khác của Hội Phụ Nữ đặt nền tảng trên lịch sử của Hội Phụ Nữ và đã được Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn chấp thuận. |
Presidentky Pomocného sdružení po celém světě pracují ruku v ruce s biskupem či presidentem odbočky při vedení sester v posvátné zodpovědnosti vyhledávat potřebné a pomáhat jim. Chủ tịch Hội Phụ Nữ trên khắp thế giới làm việc chặt chẽ với các giám trợ và chủ tịch chi nhánh của họ để tổ chức các chị em phụ nữ trong trách nhiệm thiêng liêng để tìm đến và giúp đỡ những người gặp hoạn nạn. |
15 min: Mohli byste v období Památné slavnosti sloužit jako pomocní průkopníci? 15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomocný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.