poměrná část trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poměrná část trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poměrná část trong Tiếng Séc.
Từ poměrná část trong Tiếng Séc có các nghĩa là phần, phấn, mảnh, bộ phận, chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poměrná část
phần(share) |
phấn
|
mảnh
|
bộ phận
|
chia(share) |
Xem thêm ví dụ
Je to poměrně částé, lehce léčitelné. Nó là hiện tượng thường xảy ra, điều trị cũng dễ. |
Pokud některý uživatel ve službě YouTube Premium sleduje váš obsah, máte nárok na poměrnou část jeho předplatného z této služby. Khi người đăng ký YouTube Premium xem nội dung của bạn thì bạn sẽ nhận được một phần phí mà họ trả cho YouTube Premium. |
Naše „létající skupina“ pokryla poměrně velkou část státu Arizona. “Đội cơ động” của chúng tôi phát hành sách báo trong một vùng đất khá lớn của tiểu bang Arizona. |
Brány — často ze dřeva — byly poměrně zranitelnou částí vnitřní městské hradby; proto byly velmi usilovně bráněny. Các cổng thành—thường làm bằng gỗ—một phần của bức tường ở bên trong thành tương đối dễ bị tấn công; do đó các cổng thành được phòng vệ nghiêm nhặt. |
Ačkoli je nepříznivě ovlivněna jen poměrně malá část křesťanů, je třeba uznat, že většina případů odnětí pospolitosti z řad svědků Jehovových, a to za nekajícné chování nepatřičné pro křesťana, má spojitost s některou formou sexuální nemravnosti. Tuy chỉ có một tỉ lệ nhỏ các tín đồ bị ảnh hưởng, ta phải nhìn nhận rằng đa số những trường hợp khai trừ khỏi hàng ngũ Nhân-chứng Giê-hô-va vì có hạnh kiểm không xứng đáng với tín đồ đấng Christ và không ăn năn, ấy là có liên quan đến một hình thức nào đó của tình dục vô luân. |
90 procent toho, co dělám se svými pěti hodinami přípravy týdně, je to, že beru poměrně složité části problémů z učebnic jako je tato a přetvářím je takovým způsobem, aby podporovaly matematické dokazování a trpělivé řešení problémů. Vì thế 90 phần trăm những gì tôi làm trong 5 tiếng đồng hồ chuẩn bị mỗi tuần là nhằm đạt được nhũng cơ sở thuyết phục xứng đáng cho những bài toán như thế này trong từng sách giáo khoa và thiết lập chúng lại theo hướng hỗ trợ cho lập luận toán học và giải quyết vấn đề kiên trì. |
Neočekávaným důsledkem toho je, že vidíte jenom jednu část vašeho obrazu, což dává stavbě poměrně volný styl. Những kết quả không ngở đến của phương thức này chính là việc bạn chỉ có thể thấy một phần bức tranh của mình, do đó nó tạo nên một lối kiến trúc tự do. |
V první části jsme se již dostali poměrně daleko, rozumíme už zákonům, podle nichž se vesmír vyvíjí za všech podmínek, kromě těch nejextrémnějších. Chúng ta tiến triển tốt phần thứ nhất, và đã có kiến thức về những quy luật của sự tiến hóa trong mọi trường hợp trừ điều kiện thái cực. |
Nechtějí strávit tak velkou část svého života tak těžkou prací s poměrně nízkou produktivitou. Họ không muốn phải dành phần lớn cuộc đời mình thực hiện công việc vất vả này với năng suất tương đối thấp. |
Vždyť tento poměrně mladý politický celek je spolu s pohanskými národy částí Spojených národů. Vì vậy mà quốc-gia trẻ tuổi này là hội-viên của Liên-hiệp-quốc cùng với các quốc-gia dân ngoại. |
(2. Petra 3:3, 4) V některých částech světa se proto novými Kristovými učedníky stává poměrně málo jednotlivců. (2 Phi-e-rơ 3:3, 4) Bởi thế, tại một số nơi trên thế giới, khá ít người trở thành môn đồ của Đấng Christ. |
Velká část těchto dat závisí na obsahu vašich stránek a je poměrně přesným odhadem stavu vašich stránek. Phần lớn các dữ liệu này phụ thuộc vào nội dung trang web của bạn và chúng gần giống trạng thái trang web của bạn. |
Za pouhé dva měsíce byla čtyři poměrně zdravá miminka z nemocnice doma a z velké části to byla zásluha právě tohoto vynikajícího porodníka a jeho lékařského týmu. Nhờ sự khéo léo của bác sĩ khoa sản và nhóm chăm sóc của ông, bốn con tôi khá khỏe mạnh và có thể xuất viện chỉ sau hai tháng. |
Závěrečná část této knihy popisuje dějiny, o kterých přesně věděla jeho vlastní rodina, a bylo tedy poměrně snadné je zaznamenat. Phần sau của sách đó kể về lịch sử chính gia đình ông biết rõ và như vậy tương đối dễ cho ông ghi lại. |
Poměrně málo druhů hmyzu má tenkou plochou membránu podobnou bubínku, a ta se může vyskytovat na kterékoli části těla kromě hlavy. Vài loại côn trùng nghe bằng những lớp màng mỏng, phẳng như màng nhĩ được tìm thấy gần như trên khắp cơ thể chúng, trừ phần đầu. |
Paropamiské průsmyky na západě jsou poměrně nízké, kolem 600 m; nejznámější je Sabzak mezi provinciemi Herát a Badghis, který spojuje západní a severozápadní části Afghánistánu. Các đèo của Paropamisus ở phía tây là tương đối thấp, trung bình cao khoảng 600 m; đáng chú ý nhất trong số này có đèo Sabzak nằm giữa các tỉnh Herat và Badghis, nối liền các phần phía tây và tây bắc của Afghanistan. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poměrná část trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.