pom bensin trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pom bensin trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pom bensin trong Tiếng Indonesia.
Từ pom bensin trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trạm lấy xăng, trạm xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pom bensin
trạm lấy xăng
|
trạm xăng
Itu seperti mobil yang dikatakan orang di pom bensin, kan? Giống chiếc xe gã ở trạm xăng nói phải không? |
Xem thêm ví dụ
Saya sekarang di pom bensin... dan saya tidak dapat menemukan siapa pun. Giờ tớ đang ở một trạm bơm xăng... và tớ không thấy một ai hết. |
Aku menelepon dari telepon di pom bensin. Tớ đang gọi từ một cái điện thoại trong trạm xăng. |
Tak ada lagi makanan yang dikirim ke toko...,... pom-bensin akan kekeringan. Thực phẩm không tới được cửa hàng, cây xăng thì cạn sạch. |
Itu seperti mobil yang dikatakan orang di pom bensin, kan? Giống chiếc xe gã ở trạm xăng nói phải không? |
Pom bensin ini menyebalkan, hanya menerima uang tunai. Chỉ nhận tiền mặt thôi. |
" Roman mengalami hari yang indah dan membeli Coke Zero di pom bensin. " Roman đang có một ngày rất tuyệt cậu ta mua một lon cô ca ở trạm xăng. " |
Jika ia dan Brooke kembali di pom bensin... jadi kita hanya akan menunggu. Nếu cậu ấy và Brooke trở lại trạm xăng... thì chúng ta sẽ đợi. |
Pom bensin sudah tutup, Nyonya. Trạm xăng đóng cửa rồi cô ơi. |
Saat mengupdate lokasi, Anda akan mendapatkan hasil lokal, seperti pom bensin dan toko di sekitar. Khi bạn cập nhật vị trí của mình, bạn sẽ nhận được kết quả địa phương, như cửa hàng và trạm xăng lân cận. |
Mereka membagikan kabar baik tentang masa depan kepada sopir taksi, pelayan toko, pegawai pom bensin, dan orang-orang lain yang bekerja pada malam hari Họ chia sẻ thông điệp mang hy vọng với tài xế taxi, nhân viên tại các cửa hàng cũng như ở trạm xăng và những người khác làm ca tối |
dan ketika sekolah melarang saya berjualan -- sekolah memanggil saya dan melarang saya berjualan -- lalu saya pergi ke pom bensin, saya menjual banyak kacamata disitu .. dan menawarkan pom bensin itu untuk menjual kacamata pada pelanggannya Sau đó trường học cấm tôi -- Tôi bị gọi lên ban giám hiệu và họ nói tôi không thể bán kính -- nên tôi tới trạm xăng và bán rất nhiều kính ở các trạm xăng và liên kết với các trạm xăng bán kính cho khách hàng của họ. |
Kita juga tahu lokasi semua pom bensin. Một thứ khác nữa là chúng ta biết tất cả các trạm xăng ở đâu. |
Created By Sadaktilu di Route 39, tepat sebelum pom bensin Moe. Tôi chỉ lái xe dọc theo... đang ở trước trạm xăng Moe. |
Kau bisa melihatku di pom bensin itu? Anh có nhìn thấy tôi lúc ở trạm xăng? |
Jason adalah perawat kesehatan rumah di pegunungan Appalachian, dan ayahnya memiliki pom bensin dan bengkel ketika dia kecil. Jason là điều dưỡng chăm sóc tại nhà ở vùng núi Appalachian, cha anh ấy sở hữu một trạm xăng và một tiệm sửa chữa khi anh ta còn nhỏ. |
Karena itulah tak boleh merokok di pom bensin. Đã bảo không nên hút thuốc lá gần máy bơm |
ini bukan kebebasan, ini pom bensin! Thoải mái gì nào, đây là trạm xăng! |
Meninggalkan anakmu di pom bensin? Bỏ lại con anh ở một trạm xăng? |
Ia berjongkok di toilet saat ia seharusnya pergi ke pom bensin berikutnya dimana kasirnya tak ditodongkan pistol ke arah kemaluannya. Hắn đang đi tè, khi mà hắn lẽ ra phải cút ra khỏi đường để đi tới trạm xăng kế tiếp, nơi mà không có thằng nhân viên bị chĩa súng vào dái. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pom bensin trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.