poloha trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poloha trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poloha trong Tiếng Séc.

Từ poloha trong Tiếng Séc có các nghĩa là vị trí, địa điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poloha

vị trí

noun (bod v prostoru relativně vůči referenčnímu bodu)

Brzy bychom měli dostat další stanici a pak zjistíme přesnou polohu.
Chúng ta sẽ sớm có được tin thứ hai. Rồi thì sẽ biết được vị trí chính xác.

địa điểm

noun

Od kolečka ke jménu města nebo k poloze nějakého místa může v některých případech směřovat čára.
Một đường có thể đôi khi chỉ từ dấu chấm đến tên của thành phố hay địa điểm.

Xem thêm ví dụ

Vyvýší Jehovovo jméno více než kdy předtím a položí základ pro konečné požehnání všem rodinám země.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Například lékaři jednu dobu věřili, že zápal plic mohou vyléčit tak, že rozseknou živé kuře na polovinu a oba kusy položí pacientovi na hrudník.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
Ve výchozím nastavení pokročilých možností pro oblasti se v Google Ads k určení toho, kde se reklamy mají zobrazovat, použije jak fyzická poloha, tak oblasti zájmu.
Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện.
Když dočteš určitou část textu, polož si otázku: ‚Co je zde hlavní myšlenkou?‘
Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’
A taky máme polohu.
Cùng một địa điểm.
Polož tam nahoru ten kámen.
Thì cứ đặt đi.
Polož si otázku: ‚Jaké sexuální choutky musím umrtvovat?
Bạn hãy tự hỏi: ‘Có những loại ham muốn tình dục nào mà tôi phải làm chết hoàn toàn?
Zjišťujeme polohu...
Địa điểm dự kiến tiếp cận...
Polož tu zbraň.
Bỏ súng xuống.
Historie polohy funguje správně, pouze pokud jsou Polohové služby nastavené na Vždy a je zapnutá Aktualizace aplikací na pozadí.
Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật.
Řekni jim, ať se položí.
Bảo họ bỏ súng xuống.
Příklady: vyzývavé prohnutí zad, roztažené nohy nebo ruce na zakrytých genitáliích; zaměření na zobrazení zakrytých genitálií nebo ňader; napodobování sexuálních poloh; kresby sexuálních poloh
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
Pokud jde o kvalitu, polož si otázky: Čím se vyznačuje?
Liên quan đến nội dung, chúng ta muốn biết: “Nội dung của hình thức giải trí này là gì?
Alexi, polož zbraň.
Alex, hạ vũ khí xuống.
Polož je prosím tam co jsi je našla.
Cậu chỉ cần để nó lại chỗ cậu tìm thấy thôi.
Jak spravovat nastavení polohy v aplikacích.
Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng.
23 Například všichni nestavíme nohy do stejné polohy a záleží celkem málo na tom, jak stojíš, pokud stojíš rovně.
23 Thí dụ, không phải tất cả mọi người đều đặt chân cùng một cách, và nói chung, điều ấy cũng không mấy quan trọng, miễn sao bạn đứng cho thẳng.
Než ale takovou textovou zprávu nebo e-mail odešleš, polož si otázky: Jsem si jistý, že informace, kterou chci poslat dál, je pravdivá?
Nhưng trước khi gửi tin nhắn hoặc thư điện tử, hãy tự hỏi: “Thông tin mà mình sắp gửi có đúng sự thật không?
Tak dobøe, polož ji tamhle.
Được rồi, để lên giá đi
Položím vám pár otázek.
Tôi muốn hỏi anh một số việc
Polož pušku.
Bỏ súng xuống.
Poloha v koloběhu
Vị Trí trên Chu Kỳ
Poznámka: Spořič baterie vypne většinu služeb určování polohy.
Lưu ý: Trình tiết kiệm pin sẽ tắt hầu hết các hoạt động sử dụng thông tin vị trí.
Polož zbraň.
Bỏ súng xuống!
26 Není nesprávné, položí-li řečník tu a tam ruce na řečnický pult, má-li jej před sebou, ale rozhodně by se o něj neměl nedbale opírat, stejně jako zvěstovatel v kazatelské službě by se neměl opírat o rám dveří.
26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poloha trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.