pokuta trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pokuta trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pokuta trong Tiếng Séc.

Từ pokuta trong Tiếng Séc có các nghĩa là hình phạt, phạt, trừng trị, tiền phạt, trừng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pokuta

hình phạt

(punishment)

phạt

(fine)

trừng trị

(punishment)

tiền phạt

(fine)

trừng phạt

(penalty)

Xem thêm ví dụ

Mohli by navrhnout jiné tresty. Pokutu, odsouzení činů, ale přestanou bez nalezení trestněprávního jednání.
Họ cũng có thể đề xuất những hình phạt khác, phạt tiền, một báo cáo chỉ trích, nhưng họ sẽ dừng ngay lập tức việc tìm kiếm hành vi phạm tội.
Dáte mi pokutu za nesprávně zajištěný náklad?
Ngài sẽ phạt tôi vì việc này chứ?
Tato nemoc byla tak nakažlivá, že v některých městech, například v New Yorku, mohli lidé dostat pokutu, nebo být dokonce zavřeni za to, že pouze kýchli!
Bệnh này lây đến nỗi mà tại những thành phố như New York, người ta có thể bị phạt hoặc bị tù nếu chỉ nhảy mũi thôi!
Dostali za to pokutu.
Và họ đã đồng ý làm theo.
Zákon neurčoval žádnou pokutu za neodvedení desátku.
Dưới Luật pháp Môi-se không có hình phạt nếu phạm luật thập phân.
Scopes odsouzen za výuku o evoluci k pokutě 100 dolarů.
ACLU thua kiện và Scopes bị phạt $ 100.
Nikdy mě nechytili, nemám ani pokutu za parkování.
Tôi chưa từng bị bắt, kể cả một cái vé gửi xe.
Nezůstala po ní žádná nezaplacená pokuta, jež by vyžadovala, aby nějakou živou bytostí, nebo v jejím zastoupení, byl vykonán nějaký čin, který by ji osvobodil od ‚prvotního hříchu‘.
Điều đó không còn là hình phạt mà đòi hỏi một hành động nào đó bằng cách, hoặc thay cho, bất cứ sinh linh nào, để giải thoát con người khỏi ‘tội nguyên thủy.’
Řečník, který mluvil déle, než se od něj očekávalo, musel zaplatit malou pokutu.
Một diễn giả nói lố giờ phải trả một món tiền phạt nhỏ.
A dokonce v nové době se čtení a rozšiřování Bible trestalo pokutami a vězněním.
Chỉ đọc hay phân phát Kinh-thánh cũng đã bị phạt tiền và bỏ tù ngay trong thời đại tân tiến này.
Nařizuji vám zaplatit pokutu 3500 dolarů.
Tòa buộc anh phải trả $ 3500.
Duchovní byl odsouzen za podněcování davu, dostal pokutu tři sta drachem a navíc musel zaplatit soudní výlohy.
Ông tu sĩ này đã bị đưa ra tòa xử về tội xúi giục đám đông và bị phạt 300 đồng đram cùng với phí tổn tòa án.
Mám dost pokut za parkování, protože moje exmanželka je šiblá mrcha.
Tôi có một đống giấy phạt đỗ xe vì con mụ vợ cũ của tôi là một con điên.
Pokud si vyzvednete své dítě víc jak o 10 minut pozdě. Připíšeme Vám pokutu 10 šekelů na Váš účet.
Nếu anh đón con muộn hơn 10 phút, chúng tôi sẽ thêm 10 shekel tiền phạt vào hóa đơn.
Od té doby neměl ani pokutu za parkování.
Ông ta chẳng có gì nhiều nhặn sau đó.
Není to však kvůli tomu, že by jim policisté chtěli dát nějaké předvolání nebo jim udělit pokutu, ale proto, aby požádali o poslední čísla časopisu Strážná věž a Probuďte se!
Ở xứ này, cảnh sát thường chặn Nhân Chứng ngoài đường nhưng không phải để đưa giấy phạt hoặc giấy triệu tập của chính quyền, mà là để hỏi xin số Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Zavedením pokuty řekli rodičům, že celý jejich dluh vůči učitelům byl uhrazen zaplacením deseti šekelů a nebyla v tom žádná hanba nebo neshoda rodičů vůči učitelům.
Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa.
DOSTAL TŘI ROKY A POKUTU 110 MILIONŮ.
Tôi không xấu hổ phải thừa nhận rằng khi tôi đến nhà tù, tôi sợ khiếp vía.
Dostane pokutu 20 000 wonů za pohrdání soudem.
Anh nhận án phạt 20.000 won vì tỏ ý khinh miệt ở tòa.
A i když policie umí být občas trochu otravná -- rozdává pokuty a tak -- nikdo by neřekl, že se jí musíme zbavit.
Và dù cảnh sát có thể đôi khi phiền phức -- đưa vé phạt chẳng hạn -- chắng ai nói chúng ta nên từ bỏ họ.
Všichni dostali pokutu a byli odsouzeni ke dvěma měsícům vězení.
Họ bị phạt và kết án hai tháng tù.
Pokud není schopen tuto pokutu zaplatit, tak mu místo toho musí vzít děti.
Nếu hắn không trả nổi con cái hắn sẽ bị gán thay ngựa.
Poškození stromu nebo úlu, v němž včely žily, bylo vážným zločinem, který byl trestán velkými pokutami, nebo dokonce smrtí.
Phá hủy các cây hoặc tổ ong nơi loài ong sinh sống là một tội ác có thể phải chịu đóng phạt nặng hoặc ngay cả án tử hình.
Když mi můj kamarád řekl, že musím vidět tohle skvělé video o chlápkovi protestujícím proti pokutám pro cyklisty v New Yorku, přiznám se, že mě to moc nezajímalo.
Khi một người bạn của tôi nói với tôi rằng tôi cần xem đoạn video tuyệt vời này về một người phản đối những khoản phạt người đi xe đạp ở thành phố New York, Tôi phải thừa nhận tôi không hứng thú lắm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pokuta trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.