podstoupit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podstoupit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podstoupit trong Tiếng Séc.

Từ podstoupit trong Tiếng Séc có các nghĩa là chịu, chịu đựng, bị, trải qua, cảm thấy đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podstoupit

chịu

(take)

chịu đựng

(take)

bị

(take)

trải qua

(undergo)

cảm thấy đau

Xem thêm ví dụ

Opravdu to chceš podstoupit.
Con đã hoàn toàn hết liên quan đến chuyện này rồi.
Všichni, kdo dnes touží mít Boží schválení, musí projevovat podobnou víru, zasvětit se Jehovovi Bohu a podstoupit křesťanský křest, kterým dají najevo, že se bezvýhradně zasvětili Nejvyššímu Bohu.
Ngày nay, tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận đều phải thực hành đức tin như vậy, dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và làm báp têm của đạo Đấng Christ để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Chúa Trời Tối Cao.
7 Také kněžstvo mělo podstoupit očistný neboli přečišťovací proces.
7 Chức vụ tế lễ cũng phải trải qua một tiến trình tẩy sạch hoặc luyện lọc.
Jako dítě mě myšlenka na interrupci tak dojímala, že jsem věděla, že pokud otěhotním, nikdy bych ji nemohla podstoupit.
Lúc nhỏ, ý nghĩ về phá thai làm tôi buồn nên tôi biết là nếu khi nào tôi có thai tôi sẽ không bao giờ phá.
Po deseti letech, kdy mě Karla doprovázela v krajské službě, musela podstoupit chirurgický zákrok.
Sau mười năm cùng tôi làm công việc vòng quanh, Karla phải chịu phẫu thuật.
Musíte být ochotni někoho zde pohoršit, musíte být ochotni podstoupit to riziko.
Quý vị phải sẵn lòng để xúc phạm người khác ở đây, quý vị phải sẵn lòng để chấp nhận rủi ro.
16:21–23) Ježíš byl rozhodnut podstoupit oběti, které souvisely s posláním, jež měl od Boha.
Chúa Giê-su đã kiên quyết chấp nhận lối sống hy sinh mà Đức Chúa Trời giao phó.
CA: Myslím, že se Vám daří přemýšlet na systémové úrovni, která propojuje design, technologii a byznys, jako kdyby TED byl TBD, do jednoho celku, způsobem, jakým to umí jen velmi málo lidí, a co je důležitější -- dokážete si tím být natolik jistý, že jste ochoten podstoupit obrovská rizika.
CA: Lý thuyết là anh có khả năng suy nghĩ ở tầm thiết kế liên kết thiết kế, công nghệ và kinh doanh với nhau. Nếu như TED là TBD - thiết kế, công nghệ và kinh doanh kết hợp làm một, kết hợp cách mà ít người có thể nghĩ đến, và một điều cực quan trọng, là cực kỳ tự tin vào tổ hợp đó sẽ thành công đủ để nhận rủi ro lớn.
Lékař se nás snažil potěšit a řekl, že léčení, které Vicky může podstoupit, bývá poměrně úspěšné a skládá se z chemoterapie a několika krevních transfuzí.
Vị bác sĩ cố gắng an ủi chúng tôi rằng có thể chữa trị khá thành công bằng hóa học trị liệu kết hợp với truyền máu.
Po této operaci se řešila otázka, zda bych měl podstoupit další léčbu.
Sau cuộc giải phẫu này, thì câu hỏi là tôi có cần điều trị thêm hay không.
Byli schopni to všechno podstoupit, protože usilovali líbit se Jehovovi a upírali oči na cenu věčného života.
Họ đã có thể chịu đựng được mọi sự đó vì họ đã trước hết cố làm hài lòng Đức Giê-hô-va và mắt họ chăm-chú nhìn vào giải-thưởng là sự sống đời đời.
Jinak bys nemohl ten zákrok podstoupit.
Nếu không thì tôi đã không thể thực hiện việc này.
Například jaké změny musel Ježíš podstoupit, když byl poslán na zem?
Chúa Giê-su phải đối mặt với những thay đổi nào khi được phái xuống trái đất?
Svědkové Jehovovi jsou ochotni jít raději do vězení nebo podstoupit i smrt, než aby se účastnili válek mezi národy.
Nhân-chứng Giê-hô-va đành chịu tù tội hay cả sự chết thay vì tham gia chiến tranh giữa các nước.
Můžete nechat sociální inovace podstoupit stejně důkladné vědecké testy, jaké používáme pro prášky.
Bạn có thể đặt sự đổi mới chính sách vào những cuộc thử nghiệm khoa học, được kiểm soát nghiêm ngặt như cta vẫn làm khi thử nghiệm thuốc.
Musel podstoupit obřad Pravé přírody.
Đây là ngày lễ ngợi ca thiên nhiên.
Uplynuly čtyři roky a tento svědek musel podstoupit lékařský zákrok v jiné nemocnici.
Bốn năm sau, anh Nhân-chứng phải đi điều trị tại một nhà thương khác.
Ale musím se zeptat: co kdyby to riziko nemusela podstoupit?
Nhưng tôi phải hỏi một điều: Điều gì sẽ xảy ra nếu cô ấy không phải mạo hiểm?
Na jakýchkoli rozdílech nezáleželo v mimořádném rozsahu, který záchranáři byli ochotni podstoupit, aby mi zachránili život, aby zachránili co nejvíce neznámých a riskovali své vlastní životy.
Không khác biệt nào có thể làm thay đổi nỗ lực phi thường của đội cứu hộ để cứu mạng tôi, để cứu mạng cho rất nhiều người vô danh, và đặt mạng sống của chính họ vào vòng nguy hiểm.
Musíte být ochotní takový risk podstoupit.
Các bạn phải dám chấp nhận mạo hiểm.
Musela jsem podstoupit chirurgický zákrok a dlouho jsem byla upoutaná na lůžko.
Tôi phải mổ và nằm trên giường bệnh một thời gian dài.
Proto musíte podstoupit zkoušku.
Vì lý do đó, chúng ta phải thử thách các người.
To nám pomáhá vyvarovat se nesprávného názoru, že oddanost je formální krok, který musíme podstoupit, abychom se mohli pustit do práce.
Điều này giúp chúng ta tránh lầm lẫn trong việc xem sự dâng mình của chúng ta như là một bước chiếu lệ phải làm trước khi khởi sự.
Proč byl ochoten to všechno podstoupit?
Tại sao ngài sẵn lòng làm thế?
Jsem ochotný to riziko podstoupit.
Tôi luôn sẵn sàng chấp nhận nó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podstoupit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.