podmínka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podmínka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podmínka trong Tiếng Séc.
Từ podmínka trong Tiếng Séc có các nghĩa là biểu thức điều kiện, yêu cầu, điều kiện, 要求. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podmínka
biểu thức điều kiệnnoun |
yêu cầuverb Mám jedinou podmínku, neubytujete se v tom pokoji. Tôi chỉ có một yêu cầu duy nhât đó là đừng thuê căn phòng đó nữa. |
điều kiệnnoun Nechci pracovat za těchto podmínek. Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. |
要求noun |
Xem thêm ví dụ
Pravdou však je, že ne všichni mladí lidé, kteří se snaží Jehovu potěšit, mají v rodině ideální podmínky. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Za následujících podmínek mohou být aplikace pro tento věk vhodné: Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
Ale s jednou podmínkou. Nhưng có một điều kiện |
Druhou věcí jsou podmínky smrtelnosti. Thứ hai là trạng thái hữu diệt. |
7 Čtvrtou podmínkou pro Boží schválení je, aby se praví Boží služebníci zastávali Bible jako Božího inspirovaného slova. 7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
Může se stát, že člověka připravuje o spokojenost druh práce, kterou dělá, nebo podmínky, za nichž musí pracovat. Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng. |
Poznámka: Abyste mohli pokračovat, bude nutné přijmout smluvní podmínky a přihlásit se do podepisování aplikací. Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục. |
Ježíš se ale zmínil o jedné podmínce: Aby Bůh odpustil nám, musíme my odpouštět druhým. Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác. |
Petere, jestli se mám účastnit téhle výpravy, tak mám dvě podmínky Peter, nếu ông muốn tôi điều hành chuyến du ngoạn, tôi có # điều kiện |
(Kolosanům 3:5–10) Je to také dobrá zpráva o Jehovově záměru odstranit již brzy podmínky a postoje, které lidi připravují o jejich důstojnost, a také odstranit jejich strůjce, Satana Ďábla. (Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt. |
Za určitých podmínek je totiž rozvedeným párům, které prodávají druhý dům, poskytnuta daňová úleva. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Uvažoval jsem na modlitbách o svých osobních podmínkách? Tôi đã nghiêm chỉnh xem xét hoàn cảnh của tôi chưa? |
V souladu s podmínkami vaší smlouvy se společností Google jsou platby společnosti Google za vámi poskytnuté služby konečné a předpokládá se, že zahrnují všechny daně, které se na ně vztahují. Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có. |
Provoz zařízení se řídí dvěma následujícími podmínkami: Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau: |
Potom bychom mohli říci: „Proč se však nyní podmínky ve světě tak liší od Božího předsevzetí? Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế? |
Všichni chceme hrát podle pravidel a jednat určitým způsobem, pokud zůstanou zachovány určité podmínky. Chúng ta sẵn sàng chơi theo luật cho đến khi mà những điều kiện nhất định được đáp ứng. |
Pod jednou podmínkou. Chỉ có 1 điều kiện. |
(Zjevení 14:1, 3) Věděl, že tato vláda vytvoří klidné rajské podmínky; Ježíš je nabídl zločinci, který umíral po jeho boku. Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài. |
Ale musíte souhlasit se všemi mými podmínkami. Nhưng anh phải đồng ý với tất cả điều kiện của tôi |
Za následujících podmínek mohou být aplikace pro tento věk nevhodné: Ứng dụng có thể không phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
Orfeus, úžasný chlapík, okouzoloval okolí, byl skvělým společníkem, velkým pěvcem, ztrácí svou milovanou, díky svému šarmu se dostává do podsvětí, byla to jediná osoba, která se díky šarmu dostala do podsvětí, okouzluje bohy podsvětí, ti propustí jeho krásku pod podmínkou, že se na ni neohlédne, dokud nevyjdou ven. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
„ ‚Jiné ovce‘ dnes vykonávají stejné kazatelské dílo jako ostatek, za stejně těžkých podmínek a projevují stejnou věrnost a ryzost. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
Podle smluvních podmínek služby AdSense se majitel stránek, jehož účet AdSense byl ukončen nebo deaktivován, nemůže zapojit do programu AdMob. Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob. |
Následně podmínka POČET(rozšířeníopopisky, stavschválení -= (zamítnuto, webpozastaven)) < 4 zkontroluje, zda existují méně než 4 rozšíření o popisky spojená s kampaní. Tiếp theo, COUNT(calloutextensions, approvalstatus -= (disapproved, sitesuspended)) < 4 kiểm tra xem liệu có ít hơn 4 tiện ích chú thích đã chấp thuận được liên kết với chiến dịch hay không. |
Sdělte nám svůj souhlas s našimi podmínkami tak, že zařídíte, aby Big Ben odbil zítra v 6 večer sedmkrát. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podmínka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.