pochůzka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pochůzka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pochůzka trong Tiếng Séc.
Từ pochůzka trong Tiếng Séc có các nghĩa là hàng, lảng tránh, hàng mua được, tròn, cuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pochůzka
hàng
|
lảng tránh
|
hàng mua được
|
tròn
|
cuốc
|
Xem thêm ví dụ
Pro své sousedy a přátele ochotně vyřizovala jejich pochůzky a vozila je do chrámu. Đối với những người láng giềng và bạn bè của chị, chị sẵn lòng đi làm việc lặt vặt cho họ và lái xe đưa họ đi đền thờ. |
Požádejte druhé, aby vám pomohli s péčí o dítě, s domácími povinnostmi a s pochůzkami. Nhờ người khác phụ chăm sóc em bé, làm việc nhà và những việc vặt. |
I Hercule na něj při pochůzkách nejednou narazil. Ngay cả Conrad cũng đã bị thương trong một cuộc giao tranh với họ. |
Půjdu si ještě vyběhat nějaké další pochůzky. Ta phải làm thêm vài việc vặt nữa. |
Žádné pozdní emaily, žádné osobní pochůzky, a rozhodně žádné kafe. Không email đêm, không việc lặt vặt cá nhân, và chắc chắn không có pha cà phê. |
Pochůzky. Tuần tra. |
Stejně vyřizuju pochůzky. Dù gì hôm nay tớ cũng làm vài việc vặt. |
Vážně, to si s Aidenem hážete korunou, kdo vyřídí tu nejděsivější pochůzku? cô với Aiden tung đồng xu để tranh ai làm trò kinh dị nhất à? |
Měl bych jít na pochůzku. Tôi nên làm việc của tôi. |
Mechaniky a obchodníků, kteří přicházejí osobně do lesa na žádné jiné pochůzku, určitě účast na dřevo aukce, a dokonce i zaplatit vysokou cenu za právo paběrkování po woodchopper. Cơ khí và thương gia đến người rừng trên không làm công việc khác, chắc chắn tham dự đấu giá gỗ, và thậm chí phải trả giá cao cho các đặc quyền của gleaning sau khi woodchopper. |
(Marek 6:3) Chlapci by se měli v mládí zvláště naučit, co to znamená pracovat a uspokojit zaměstnavatele nebo zákazníka, i když jde pouze o jednoduché práce, jako například o pochůzky. Trong tuổi dậy thì, đặc biệt con trai nên học biết làm việc thế nào và làm sao cho chủ nhân hoặc khách hàng hài lòng, dù cho công việc chỉ là tầm thường như làm việc vặt. |
Jiné osoby mohou pomáhat tím, že vyřizují pochůzky, vaří, uklízejí, berou zestárlého člověka na procházku, nabídnou mu dopravu na křesťanská shromáždění nebo si s ním prostě popovídají v sále Království. Những người khác có thể giúp trong những việc như: đi chợ, nấu nướng, dọn dẹp, đưa người lớn tuổi đi tản bộ, đề nghị chở họ đi nhóm họp, hoặc chỉ đơn giản nói chuyện với họ ở Phòng Nước Trời. |
Mé oblíbené jsou: dělat pochůzky, při kterých jen zatáčíte doprava... Vài kết luận tôi thích: "Làm việc vặt bằng tay trái khi bạn đang lái ô tô và rẽ phải." |
NOČNÍ hlídač, který právě konal svoji pochůzku, nebyl připraven na hrůzný výjev, jenž ho čekal. KHI đi tuần, người trực đêm không ngờ mình sẽ thấy một cảnh tượng rùng rợn. |
Tito bratři a sestry se rádi starali o takové věci, jako je úklid, praní, vaření a pochůzky. Các anh chị này sẵn lòng giúp quét dọn, giặt giũ, nấu ăn và làm các việc vặt cho cụ. |
A v posledních letech starého režimu se rutinně vydával na pochůzky své správní oblasti a napadal občany. Và vào những năm cuối của chế độ cũ, anh ấy thường được ra lệnh tới những thành phố nhỏ để gây hấn với người dân ở đây |
Celé dny vyřizuje tvoje pochůzky. Anh ta đã chạy việc vặt cho cô mấy ngày rồi. |
Mohla bys se mnou zajít na pochůzku? Cô muốn chạy việc vặt với tôi không? |
3:27) Zapište si adresy lidí, jimž jste dali jednolivé časopisy nebo brožury, abyste jim pak mohli donášet časopisy při svých pochůzkách. Hãy ghi chép địa chỉ của những người đã nhận từng cuốn tạp chí và sách mỏng, với mục tiêu là theo dõi sự chú ý và đều đặn cung cấp các số tạp chí mới qua một lộ trình. |
K takovému dávání patří pomáhat druhým s domácími pracemi, hlídat děti, obstarávat různé pochůzky, poskytovat odvoz nebo naslouchat někomu, kdo si potřebuje popovídat. Những điều này có thể là giúp người khác làm công việc nhà, chăm sóc trẻ, lo những việc lặt vặt, tình nguyện đưa rước, hoặc lắng nghe người nào cần tâm sự. |
Vyřizujeme za komisaře jeho pochůzky. Chúng tôi thuộc đơn vị riêng của Ủy Viên. |
Jako můj sluha doprovodíš výběrčího daní při jeho pochůzkách. Là người hầu của ta, ngươi sẽ đi cùng với quan thu thuế khi hắn đi làm nhiệm vụ. |
Jaké byly tvoje tajné pochůzky? Việc bí mật của em sao rồi? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pochůzka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.