pochopitelně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pochopitelně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pochopitelně trong Tiếng Séc.
Từ pochopitelně trong Tiếng Séc có các nghĩa là tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên, cố nhiên, tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pochopitelně
tất nhiên(of course) |
đương nhiên(of course) |
dĩ nhiên(of course) |
cố nhiên(naturally) |
tự nhiên(naturally) |
Xem thêm ví dụ
To pochopitelně zřídkakdy přinese dobré výsledky. Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt. |
A je pochopitelné, proč se nám nechce jej kritizovat. Đó là câu chuyên tuyệt vời và có thể hiểu được vì sao họ bất đắc dĩ kể lại nó |
Proč se Mojžíš ptal na Boží jméno a proč byly jeho obavy pochopitelné? Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng? |
To je pochopitelné. Cũng dễ hiểu, phải không? |
Pochopitelně to neznamená, že bychom teď měli přestat spolupracovat - zrovna v tomto případě je Steve Wozniak známý spoluprácí se Stevem Jobsem na startu Apple Computer - říkám jen, že na samotě záleží a že pro některé lidi je vzduchem, který dýchají. Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở. |
Na řešení zdravotních problémů pochopitelně existují různé názory. Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau. |
Je pochopitelné, že se velice báli. Dễ hiểu là họ lo âu, sợ sệt. |
Bůh se pochopitelně v prvé řadě zajímá o naši duchovní čistotu, ale za důležitou považuje i tělesnou hygienu. (3. Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất. |
Poznání samo o sobě pochopitelně nemůže takový pokoj přivodit. Dĩ nhiên, chỉ sự hiểu biết thôi không đủ để mang lại sự bình an mà Ê-sai tiên tri. |
Biblický slib vzkříšení pochopitelně neodstraní veškerou bolest, kterou ztráta někoho milovaného působí. Lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại không xóa nhòa nỗi đau mất người thân. |
13 Jestliže lépe chápeme Ježíšův způsob uvažování, pomáhá nám to porozumět biblickým zprávám, které mohou být těžko pochopitelné. 13 Nhờ hiểu rõ lối suy nghĩ của Chúa Giê-su, chúng ta nắm được ý nghĩa của các đoạn Kinh Thánh có lẽ khó hiểu. |
Pochopitelně. Ờ tất nhiên là thế. |
Pochopitelně, pokud budete tento přístup opakovat často, přestane být účinný a ztratí význam. Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực. |
Tyto pocity jsou pochopitelné vzhledem k tomu, co říkají Přísloví 29:25: „Chvět se před lidmi, to klade léčku.“ Không ngạc nhiên là nhiều người cũng cảm thấy như vậy, vì thế Kinh Thánh nói: “Sợ loài người là một cái bẫy cho mình” (Châm-ngôn 29:25, Bản Dịch Mới). |
V prvním století tesař pochopitelně nemohl zajít do skladu s řezivem nebo do obchodu se stavebninami a nakoupit dřevo nařezané na požadované rozměry. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Musíme pochopitelně počítat s těmi, kdo zemřeli. Roční úmrtnost je totiž asi 1 procento. Dĩ nhiên là phải kể một số người đã chết, tỉ số tử vong hàng năm là 1 phần trăm. |
Danielovy pocity jsou pochopitelné a snad i oprávněné. Đạt có những cảm xúc như thế là điều dễ hiểu, và có lẽ lời bạn ấy cũng đúng phần nào. |
Napsal: „Poznání Božího zákona by se mělo předávat v jazyce, který je pro posluchače nejsnadněji pochopitelný. Jde totiž o slovo Boha.“ Ông viết: “Sự hiểu biết về luật pháp Thiên Chúa nên được truyền đạt trong ngôn ngữ mà người ta dễ hiểu nhất, vì đó là lời của Thiên Chúa”. |
Člověk se závažnou psychickou poruchou pochopitelně potřebuje pomoc odborníka. Dĩ nhiên, một người bị rối loạn tâm thần trầm trọng có lẽ cần sự giúp đỡ của bác sĩ chuyên khoa tâm thần. |
Je zcela pochopitelné, že nemohla Ježíše doprovázet, když kázal po celé své rodné zemi. (1. Do đó, dễ hiểu là tại sao bà không thể đi theo Chúa Giê-su khi ngài rao giảng khắp nơi trong xứ mình (1 Ti-mô-thê 5:8). |
Bylo by naprosto pochopitelné, kdyby jí to dělalo starosti a začala být netrpělivá. Nếu bà lo lắng hay thậm chí mất kiên nhẫn thì cũng là điều dễ hiểu. |
Je pochopitelné, že takoví lidé žízní po osvěžujících vodách biblické pravdy. Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh. |
(Žalm 14:1; 53:1) Zapřisáhlí ateisté pochopitelně říkají, že žádný Jehova není. (Thi-thiên 14:1; 53:1) Dĩ nhiên, những kẻ vô thần cố hữu nói rằng làm gì có Đức Giê-hô-va. |
Paul říká: „Když jsme o tom s Debbie mluvili, pochopitelně jsme se občas pohádali. Anh Paul nói: “Có lúc cuộc trò chuyện của tôi và Debbie trở thành trận khẩu chiến cũng là điều dễ hiểu. |
Pochopitelně, ženich by měl být rozumný, a pokud je to možné, měl by vyhovět přáním své nevěsty, svých rodičů i jejích rodičů. Tất nhiên chú rể nên biết điều và, nếu có thể, sắp xếp để hòa hợp với mong muốn của cô dâu, cha mẹ mình và cha mẹ vợ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pochopitelně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.