pochopení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pochopení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pochopení trong Tiếng Séc.
Từ pochopení trong Tiếng Séc có các nghĩa là hiểu, sự hiểu biết, sự hiểu, quan niệm, sự thấu hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pochopení
hiểu(comprehension) |
sự hiểu biết(understanding) |
sự hiểu(understanding) |
quan niệm(understanding) |
sự thấu hiểu(grip) |
Xem thêm ví dụ
Král Šalomoun napsal: „Pochopení člověka jistě zvolňuje jeho hněv.“ Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”. |
Ale jaké mají tito lidé pochopení o podstatě věcí a jaké vedení nabízejí? Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào? |
(Přísloví 20:5) Chcete-li zapůsobit na srdce dítěte, je důležité, aby ve vaší rodině panovala laskavost, pochopení a láska. (Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái. |
Myslím vesmír -- ale nemůže být pochopena, pokud se nejprve nenaučíme jejímu jazyku, a nepochopíme symboly, kterými je psána.. Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết. |
Je ze způsobu, jak využíváš svého života, patrné, že si vážíš pochopení, jež dává Jehova prostřednictvím své organizace? Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không? |
9 Zatímco budete přemítat o slovech v tomto verši a otevřete jim své srdce, doufám, že přizvete Ducha Svatého, a modlím se o to, aby vám hluboko do duše vnesl pochopení, uzdravení a obnovení, které možná potřebujete. 9 Khi các anh em suy ngẫm về từng chữ trong câu thánh thư này và mở rộng tấm lòng của mình, tôi hy vọng và cầu nguyện rằng các anh em sẽ mời Đức Thánh Linh mang sâu vào tâm hồn mình sự hiểu biết, sự chữa lành, và sự hồi phục mà anh em có thể cần đến. |
Syn, který jedná s pochopením, v letní době shromažďuje; syn, který jedná hanebně, během žně tvrdě spí.“ (Přísloví 10:4, 5) Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
Zpráva říká: „Potom řekl král svému vrchnímu dvornímu úředníku Ašpenazovi, aby přivedl nějaké z izraelských synů a z královského potomstva a z urozených — děti, které nemají vůbec žádnou vadu, ale vypadají pěkně a mají pochopení veškeré moudrosti a jsou obeznámené s poznáním a mají rozlišovací schopnost pro to, co je známo, v nichž je také schopnost stát v králově paláci.“ (Daniel 1:3, 4) Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Pochopení Lehiovy služby vám může pomoci lépe porozumět roli proroků v naší době. Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta. |
I když připustil, že budoucí generace se snad budou na létání dívat s větším pochopením, článek prohlašoval, že „sen o dálkových vzdušných korábech . . . se nikdy nemůže uskutečnit“. Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”. |
Nechceme studovat rychle na úkor zájemcova jasného pochopení látky. Chúng ta không chỉ quan tâm đến việc học cho nhanh mà quên đi việc giúp người học hiểu rõ lẽ thật. |
(Žalm 34:18) Se svým traumatem se také budou moci lépe vyrovnat tehdy, jestliže přijmou projevy upřímného pochopení a laskavou podporu od svých spoluvěřících v křesťanském sboru. (Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Podrobnější seznam typických rysů zvířat, jež jsou v Bibli použity v obrazném smyslu, je uveden v publikaci Hlubší pochopení Písma, ve svazku 2, na stranách 1211 a 1213–1214. Vydali ji svědkové Jehovovi. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
V této době bylo cílem AIESEC „rozšířit vzájemné porozumění národů pomocí pochopení jednotlivců, a tak změnit svět jednoho člověka po druhém“. Vào thời điểm đó, nhiệm vụ đặt ra là "mở rộng sự hiểu biết giữa các quốc gia thông qua mở rộng sự hiểu biết của từng cá nhân, thay đổi thế giới của 1 cá nhân trong 1 thời điểm." |
V komentáři k tomuto výroku se na straně 1115 ve druhém svazku publikace Hlubší pochopení Písma uvádí: „Výraz ‚který zůstal ve městě‘ zřejmě ukazuje, že velmi mnoho lidí zemřelo v důsledku hladu, nemocí či požárů anebo byli zabiti ve válce.“ Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”. |
Vyrovnávala jsem se s úmrtím svého manžela, otce a syna, a to mi pomohlo k větší nesobeckosti a většímu pochopení pro lidi, kteří trpí. Học cách đối phó với cái chết của chồng, cha và con trai đã giúp tôi nghĩ đến người khác nhiều hơn và thông cảm với những người đang đau khổ. |
Bylo jim umožněno vynikající pochopení Božího slova, byli zmocněni k tomu, aby se v něm ‚toulali‘ a aby pod vedením svatého ducha rozluštili dávné záhady. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Mám určité pochopení pro onoho kazatele. Tôi có phần nào cảm thông với vị mục sư thuyết giảng đó. |
Pokud jste ochotní bavit se s dítětem o čemkoli a s pochopením mu nasloucháte, pravděpodobně se vám pak bude svěřovat a vašimi radami se bude chtít řídit. Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn. |
! Šanci, k pochopení nás samotných Là cơ hội để hiểu thêm về chính mình. |
Je ale možné, že by tyto úvahy nebyly pochopením podstaty věci? Nhưng như vậy có phải họ không nắm được điểm cốt yếu không? |
Čteme tam: „Měl bys vědět a mít pochopení, že od vyjití slova, aby byl obnoven a znovu postaven Jeruzalém, do Vůdce Mesiáše bude sedm týdnů, také šedesát dva týdny.“ Đoạn ấy nói: “Ngươi khá biết và hiểu rằng từ khi ra lệnh tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem, cho đến Đấng chịu xức dầu, tức là vua, thì được bảy tuần-lễ, và sáu mươi hai tuần-lễ; thành đó sẽ được xây lại, có đường-phố và hào, trong kỳ khó-khăn” (Đa-ni-ên 9:25). |
Později, když Petr, Jakub a Jan ‚nezůstali bdělí‘, Ježíš soucitně projevil pochopení pro jejich slabost. Sau đó, khi Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đã không “tỉnh-thức”, Chúa Giê-su nhận ra sự yếu đuối của họ và cảm thông. |
Hebrejské slovo, které je zde přeloženo výrazem „jednat moudře“, také znamená „jednat s pochopením“. — Jozue 1:7, 8. Chữ Hê-bơ-rơ dịch ra đây là “hành động khôn ngoan” cũng có nghĩa “hành động với sự thông sáng” (Giô-suê 1:7, 8). |
Věřím, že pomáháme Kongresu a tisku k lepšímu pochopení priorit, pane. Tôi tin là chúng ta sẽ giúp Quốc Hội và giới truyền thông... thưa ngài. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pochopení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.