plyšák trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plyšák trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plyšák trong Tiếng Séc.

Từ plyšák trong Tiếng Séc có nghĩa là Đồ chơi nhồi bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plyšák

Đồ chơi nhồi bông

Xem thêm ví dụ

Časopisy. Plyšáci.
Không tạp chí, không có đồ chơi ôm ấp.
Nyní, jeden z ne-požitků lexikografa je, že lidé zpravidla nemají vřelý, plyšákový, příjemný vztah ke slovníku.
Giờ thì tới những phần phi quyền lợi của việc trở thành một nhà soạn từ điển là người ta thường không có một dạng hình ảnh nào ấm áp, lờ mờ và dễ chịu về từ điển.
Jedna žena koupila plyšáka pro svoji neteř.
Một phụ nữ nói rằng cô ấy mua một con thú bông cho cháu gái
Uřízl hlavu plyšákovi.
Nó cắt lìa đầu cả một con gấu bông.
Tak bych pojmenovala plyšáka, ale neřvala bych ho během vyvrcholení.
George chỉ là tên cậu đặt cho gấu bông... không phải cái tên cậu gào lên lúc cao trào.
Během jejích slov video zobrazuje Ingrid, jak ve svém pokoji čte písma a všude kolem jsou mormonská poselství, citáty, brožurka Osobního pokroku, fotografie její rodiny a chrámu a také její oblíbení plyšáci.5 Aniž by si to možná uvědomila, vytvořila si vlastní svaté místo, stranou od věcí tohoto světa.
Khi em ấy đang nói, thì video chiếu cảnh Ingrid đọc thánh thư, xung quanh em ấy là các tấm bích chương Quảng Cáo về Giáo Hội, những lời trích dẫn, một quyển sách Sự Tiến Triển Cá Nhân, ảnh gia đình em và đền thờ, và vâng, còn có những con thú nhồi bông ưa thích của em ấy nữa5. Có lẽ thậm chí không nhận ra điều đó, nhưng em ấy đã tạo ra một nơi thánh thiện xa cách với những sự việc của thế gian.
Nyní, jeden z ne- požitků lexikografa je, že lidé zpravidla nemají vřelý, plyšákový, příjemný vztah ke slovníku.
Giờ thì tới những phần phi quyền lợi của việc trở thành một nhà soạn từ điển là người ta thường không có một dạng hình ảnh nào ấm áp, lờ mờ và dễ chịu về từ điển.
Je to delikátní situace, takže vezmete Vřelou a Plyšáka?
Tình huống khỏ xử cho nên anh mang theo ấm áp và nồng nàn?
Mám ale na mysli cvoky, kteří jsou několik stupňů nad těma, co se převlíkají za plyšáky.
Và ý tôi là một đám đông điên rồ, nhưng đó như là vài cấp độ trên lông thú.
Jsem jako plyšák, ty chudáku!
Tớ thích ôm ấp lắm, đĩ ạ
Vím taky, že jednomu hračkářství chybí plyšák, tak bys měla hupsnout zpátky do krabice.
Và tôi cũng biết rằng ở đâu đó có một cửa hàng đồ chơi bị thiếu thú nhồi bông, vậy sao cô không quay trở lại với cái hộp của cô đi?
Vidíte tady nějaké plyšáky?
Anh có thấy con búp bê Teletubbies nào ở đây không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plyšák trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.