plošný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plošný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plošný trong Tiếng Séc.
Từ plošný trong Tiếng Séc có các nghĩa là diện tích, thuộc vùng, thuộc khu phân bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plošný
diện tích(areal) |
thuộc vùng(areal) |
thuộc khu phân bố(areal) |
Xem thêm ví dụ
Opravdu jsem doufala a věřila, že můj objev změní naši lesnickou praxi. Od plošného kácení a používání herbicidů k holistickým a udržitelným metodám, které budou méně nákladné a mnohem praktičtější. Bây giờ, tôi thật sự hy vọng và tin rằng khám phá của tôi sẽ thay đổi cách chúng ta sử dụng lâm nghiệp, từ chặt phá và phun chất hóa học trở thành những phương pháp toàn diện và bền vững hơn, những phương pháp mà ít đắt đỏ hơn và thực tế hơn. |
A když to celé roztáhnete, stane se z toho plošný obraz. Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng. |
Můžeme použít plošný integrál a zapisujeme většinou jako velká sigma. Chúng tôi có thể tích hợp trên bề mặt, và các ký hiệu thường là một sigma vốn. |
Takže když se stalo, že někdo něco najednou objevil, řekněme využití ohně nebo použití určitého nástroje, tak místo aby zanikl, tento poznatek se rychle rozšířil plošně napříč celou populací, nebo byl předáván postupně z pokolení na pokolení mezi generacemi. Thế nên khi một người trong nhóm tình cờ khám phá ra, ví dụ như là cách dùng lửa, hay cách sử dụng một loại công cụ nào đó, khám phá ấy thay vì chìm vào quên lãng thì lại được lan rộng nhanh chóng khắp cả quần thể, hoặc được truyền qua các thế hệ. |
Plošné mulčování je zemědělská technika nevyžadující rytí, která se snaží napodobovat pokrytí lesní půdy listím. Lớp che phủ là một kỹ thuật nông nghiệp làm vườn không làm đất nhằm bắt chước các quá trình xảy ra trong rừng tự nhiên. |
Takže se jedná o totální plošné sledování nás všech, nás všech, co užíváme telekomunikaci a Internet. Vậy sự giám sát hàng loạt này dành cho tất cả chúng ta, tất cả chúng ta, những người sử dụng truyền thông và Internet. |
" Proto doporučujeme, aby letecké jednotky prováděli v havajské oblasti kompletní denní plošné průzkumy. " Chúng tôi đề nghị Không lực duy trì một cuộc lùng sục 360 độ trên khắp vùng biển Hawaii vào ban ngày. |
A Greer by nezískal přístup k datům z plošného sledování NSA. Và Greer sẽ không thể truy cập để nguồn cấp dữ liệu giám sát của NSA. |
Ale tam, kde byla DMCA přesně mířená - chceme se dostat do tvého počítače, chceme se dostat do tvé televize, do tvé herní konzole a zabránit jim v tom, aby dělali to, co vám řekli v obchodě, že dělat budou - PIPA a SOPA jsou plošné a říkají, že chtějí jít kamkoliv na světě a cenzurovat obsah. nhưng nơi mà DMCA bị mỏ xẻ chúng ta đi sâu vào máy tính của mình chúng ta đi sâu vào chiếc tivi ,vào chiếc máy chơi game và ngăn chặn chúng làm việc mà người ta nói chúng làm ở cửa hàng -- PIPA và SOPA là năng lượng hạt nhân và họ nói chúng tôi muốn đi đến bất kì đâu trên thế giới và kiểm định nội dung |
Jestliže máte více účtů Google Ads, toto plošné značkování byste měli používat v každém z nich, abyste pokryli všechny konverze. Nếu bạn có nhiều tài khoản Google Ads, hãy đảm bảo rằng tất cả lượt chuyển đổi trong mỗi tài khoản đều được đo lường bởi một giải pháp thẻ trên toàn trang web. |
A co to znamená je hromadné plošné sledování každého z nás. Kiểu làm hàng loạt này bao trùm giám sát mỗi người. |
Nepozorovali jsme ani žádné léze, ani plošné efekty. Không có tổn thương và phản ứng diện rộng mà ta có thể thấy được. |
Máme tu desku plošných spojů. Chúng tôi có bảng mạch chủ. |
Beru desku plošných spojů. Tôi sẽ lấy bảng mạch chủ. |
Obecně rozlišujeme tyto druhy - bodové, liniové a plošné. Đặc biệt, đây là những đặc điểm chung của hình bầu dục: Các đường cong phẳng, phẳng, lồi. |
PIPA a SOPA jsou plošné a říkají, že chtějí jít kamkoliv na světě a cenzurovat obsah. PIPA và SOPA là năng lượng hạt nhân và họ nói chúng tôi muốn đi đến bất kì đâu trên thế giới và kiểm định nội dung và cách làm việc này như tôi nói |
Mám nové plošné spoje a přestavěla jsem supravodivé magnety. Tôi mới tạo ra mấy bản mạch mới với tôi cũng đã làm lại nam châm siêu dẫn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plošný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.