plnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plnit trong Tiếng Séc.

Từ plnit trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm đầy, xếp đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plnit

làm đầy

verb

Co plánuji udělat proto, abych se službě věnoval „plně“?
Tôi có những dự tính nào để làmđầy-đủ” thánh chức?

xếp đầy

verb

Xem thêm ví dụ

Jako mladí chlapci se můžete učit tomu, jak plnit své povinnosti jako budoucí nositelé kněžství.
Khi là thiếu niên, các em có thể học cách thức làm tròn bổn phận của mình với tư cách là một người mang chức tư tế trong tương lai.
Jejich spolehlivost poznáte například podle toho, že se svědomitě snaží plnit všechny své sliby.
Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa.
Všichni, kdo milují Jehovu, chtějí samozřejmě chodit v jeho jménu a plnit jeho požadavky.
Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài.
Strážná věž z 15. dubna 1992 oznámila, že byli vybráni určití bratři, hlavně z „jiných ovcí“, kteří budou pomáhat výborům vedoucího sboru a plnit tak podobnou úlohu jako Netinim z dob kněze Ezry. (Jan 10:16; Ezra 2:58)
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
MÁŠ také pocit, že žiješ v napětí a že jsi příliš unaven, než abys mohl přiměřeně plnit své teokratické odpovědnosti?
BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không?
Když budete plnit svou povinnost vůči Bohu, budete tím posilovat svou rodinu a žehnat jí.
Khi làm tròn bổn phận của mình đối với Thượng Đế, các em sẽ củng cố và ban phước cho gia đình mình.
Nositel Melchisedechova kněžství se zavazuje plnit zodpovědnosti související s kněžstvím Aronovým a zvelebovat své povolání v kněžství Melchisedechově.11 Toho dosahuje tím, že dodržuje přikázání související s danou smlouvou.
Một người nắm giữ chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc giao ước để làm tròn các trách nhiệm liên quan với chức Tư Tế A Rôn và để làm vinh hiển sự kêu gọi của mình trong chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.11 Người ấy làm vậy bằng cách tuân giữ những lệnh truyền liên hệ với giao ước.
A oč snadnější je pro muže plnit jeho náležitou úlohu, když manželka odhaluje svou vnitřní krásu tím, že ho láskyplně podporuje, nesoupeří s ním ani není příliš kritická.
Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng.
„Místo, aby můj návrh přijali, zeptali se mě, co praktického pro mě mají udělat, abych mohl své povinnosti plnit dál.“
Thay vì nhận lời đề nghị của tôi, họ hỏi tôi cần điều cụ thể nào để giúp tôi tiếp tục gánh vác trách nhiệm của mình”.
Tyto školy pomáhají sborovým starším, cestujícím dozorcům a členům výborů odboček, aby dokázali ještě lépe plnit množství úkolů, které mají.
Các trường ấy được thành lập nhằm giúp các anh có trách nhiệm, chẳng hạn như trưởng lão, giám thị lưu động và thành viên Ủy ban chi nhánh, thi hành tốt hơn các trách nhiệm được giao.
□ Jaké povinnosti museli vyrovnaně plnit první Ježíšovi následovníci?
□ Các môn đồ thời ban đầu của Giê-su cần phải giữ thăng bằng giữa những trách nhiệm nào?
Přestat plnit vyrovnávací paměť
Dừng làm đầy bộ đệm
Jestliže bedlivě dbají na toto ‚slovo za sebou‘ a řídí se vedením svého biblicky školeného svědomí, budou úspěšně plnit Boží vůli.
Nếu họ thận trọng làm theo “tiếng đằng sau mình” và theo sự hướng dẫn của lương tâm được rèn luyện theo Kinh Thánh, họ sẽ thành công trong việc làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời.
A jak název napovídá, inzulinová rezistence nastane, když vaše buňky začnou vzdorovat inzulinu, který chce plnit svůj úkol.
Kháng insulin, như đúng tên gọi của nó, là khi các tế bào của bạn càng lúc gây càng nhiều khó khăn cho việc hoạt động của insulin.
* Rozumějí moji studenti tomu, že účelem tohoto kurzu je plnit Cíl Seminářů a institutů náboženství – pomáhat jim porozumět učení a Usmíření Ježíše Krista a spoléhat se na ně?
* Học viên của tôi có hiểu rằng mục đích của lớp học của chúng tôi là nhằm làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo---để giúp họ hiểu và trông cậy vào những lời giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô không?
Kor. 15:58) Jsme nabádáni, abychom si udrželi zvyk denně mít osobní studium, účastnit se pravidelně služby, věrně chodit na shromáždění a pilně plnit své úkoly ve sboru.
Chúng ta được khuyên theo một chương trình học hỏi cá nhân mỗi ngày, đều đặn tham gia vào việc rao giảng, trung thành đi dự các buổi họp và siêng năng chu toàn các phận sự trong hội thánh.
16 Bible ukazuje, že člověk musí činit změny ve svém životě, chce-li plnit požadavky pro ty, kteří by se chtěli stát poddanými Boží vlády.
16 Kinh-thánh cho thấy rằng người ta phải thay đổi nếp sống để hội đủ những điều kiện để được làm công dân của chính phủ Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 4:20-24).
16 „Přinášet ovoce v každém dobrém díle“ — to znamená také plnit povinnosti vzhledem k rodině a zajímat se o spolukřesťany.
16 “Nẩy ra đủ các việc lành” cũng bao hàm việc chu toàn các bổn phận trong gia đình và quan tâm đến anh em tín đồ.
Kterou základní povinnost máme jakožto Jehovovi otroci a jak ji můžeme plnit?
Là tôi tớ Đức Giê-hô-va, chúng ta có bổn phận chính yếu nào, và có thể chu toàn như thế nào?
Budeme-li věrně a pilně plnit své povinnosti, dokud k tomu máme příležitost, Jehova nám dá sílu dělat to, co od nás očekává. (Filipanům 4:13)
Nếu chúng ta trung thành và siêng năng làm phần của mình khi có cơ hội, Đức Giê-hô-va sẽ thêm sức cho chúng ta để làm những gì Ngài mong mỏi nơi chúng ta.—Phi-líp 4:13.
Prostřednictvím čeho nám Jehova pomáhá plnit pověření kázat dobrou zprávu?
Đức Giê-hô-va đã cung cấp sắp đặt nào để giúp chúng ta hoàn thành công việc lan rộng tin mừng?
Možná budete překvapení, s jakým nadšením bude svoje úkoly plnit.
Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà.
Vysvětlete, že existuje mnoho způsobů, jak Pán může žehnat těm, kteří se snaží plnit Jeho přikázání.
Giải thích rằng có nhiều cách Chúa có thể ban phước cho những người cố gắng làm tròn các lệnh truyền của Ngài.
□ Jaký závazek máme jako věřící v Boží slovo a jak nám naše chování pomáhá plnit tento závazek?
□ Vì tin theo Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có trách nhiệm nào, và làm thế nào hạnh kiểm của chúng ta giúp làm tròn trách nhiệm nầy?
Když se setkáváme s novými problémy, pak hledejme světlo z Písma, modleme se o Jehovova svatého ducha a snažme se co nejlépe plnit jeho dobrou a dokonalou vůli.
Vì vậy, khi gặp những thử thách mới, hãy tìm kiếm sự hướng dẫn của Kinh Thánh, cầu xin Đức Giê-hô-va ban thánh linh, và gắng hết sức làm theo ý muốn tốt lành và trọn vẹn của Ngài.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.