platit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ platit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platit trong Tiếng Séc.
Từ platit trong Tiếng Séc có các nghĩa là trả, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ platit
trảverb Wally nechce, abys mu pomáhal platit místo k bydlení. Wally không cần bác trả tiền cho chỗ ở của cậu ấy. |
thanh toánverb Bohužel tu vidím, že jste za pokoj platili hotově. Tôi xin lỗi, phòng cô thanh toán bằng tiền mặt. |
Xem thêm ví dụ
Ale od teď bude platit jedno velmi důležité pravidlo... Nhưng từ lúc này trở đi, có 1 nguyên tắc rất quan trọng... |
Tahle schémata plateb za školu, kde platíte nějaké firmě 25 dolarů ročně po dobu 20 let a potom v roce 21 jsou ochotni platit za vaše školné nebo školné vašich dětí. Các đề án thanh toán Đại học nơi bạn phải trả một số công ty $25 một năm cho 20 năm, và sau đó trong năm 21 họ đang sẵn sàng để trả tiền cho bạn học trường cao đẳng, hoặc học phí trường cao đẳng trẻ em của bạn. |
V nevlastních rodinách to může platit dvojnásob. Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng. |
Běžně za to lidem musíte platit. Bình thường bạn phải trả công cho người ta để làm điều này. |
Líbí se ti, když máš platit vyšší pojistné, protože se při pojišťování všeobecně podvádí, nebo když platíš vyšší ceny, jimiž se mají krýt krádeže v obchodě a zlodějství mezi zaměstnanci? Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không? |
Wally nechce, abys mu pomáhal platit místo k bydlení. Wally không cần bác trả tiền cho chỗ ở của cậu ấy. |
Zatímco studenti odpovídají, pod nadpis Navraťte se k Pánu napište platit desátky a oběti. Khi học sinh trả lời, hãy viết đóng tiền thập phân và các của lễ dưới Trở Lại cùng Chúa. |
Vždy jsem chtěla studovat, ale nemohla jsem si dovolit platit školné, a ani má rodina mi nemohla pomoci. Tôi luôn luôn muốn đi học, nhưng tôi không thể trả tiền học, và gia đình tôi không thể giúp đỡ tôi. |
A ta paní mi bude celkem pěkně platit, tak jsem šťastná Bà chủ nhà trả tôi cũng kha khá.Tôi rất vui |
Všichni musí platit za svoje chyby. Đây là lúc mọi người trả giá cho lỗi lầm của họ. |
A ti elektrikáři si nechávaj platit za pět chlapů, když stačí tři. Và mấy thằng thợ điện chết tiệt, chúng tính tiền tôi 5 người, trong khi chỉ 3 là đủ. |
Abyste zajistili, že zadané možnosti začnou platit před odesláním jakýchkoliv žádostí o reklamy pro danou stránku, uveďte volání metody setTagForUnderAgeOfConsent jako jedno z prvních volání rozhraní GPT API, které stránka provede. Để đảm bảo các tùy chọn bạn xác định có hiệu lực trước khi bất kỳ quảng cáo nào được yêu cầu cho trang, hãy sớm thực hiện cuộc gọi API GPT setTagForUnderAgeOfConsent trong quá trình thực thi trang của bạn. |
V chrámu byl uctíván nebeský Král, a Ježíš jako jeho jediný zplozený Syn tedy daň platit nemusel. Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế. |
Je-li to tak kritické, potřebujeme to platit, organizovat, podporovat nějak více strukturovaně? Nếu điều này là quá chỉ trích, thì chúng ta không cần nó phải được gây quỹ, tổ chức, hỗ trợ theo những cách có tổ chức hơn sao? |
6 Vedlo to k tomu, že Izraelité všeobecně začali pochybovat o tom, zda má služba Bohu cenu, a odmítali dokonce i platit desátky, které požadoval Zákon. (Mal. 3:6–10, 14, 15; 3. 6 Vì lẽ đó dân Y-sơ-ra-ên nói chung đã bắt đầu tự hỏi phụng sự Đức Chúa Trời có ích gì, và khước từ ngay đến việc dâng thuế một phần mười mà luật pháp đòi hỏi (Ma-la-chi 3:6-10, 14, 15; Lê-vi Ký 27:30). |
Abraham a Jákob v dávných dobách byli poslušni přikázání platit desátek ve formě jedné desetiny svého příjmu (viz Židům 7:1–10; Genesis 14:19–20; 28:20–22). Thời xưa, Áp Ra Ham và Gia Cốp đã tuân theo giáo lệnh đóng một phần mười số thu nhập của họ (xin xem Hê Bơ Rơ 7:1–10; Sáng Thế Ký 14:19–20; 28:20–22). |
A muži Gedeonovi jim pověděli o všem, co se stalo jejich manželkám a jejich dětem; a že Lamanité jim dovolili, že mohou vlastniti zemi, když budou Lamanitům platiti daň jedné poloviny ze všeho, co vlastní. Và những người của Ghê Đê Ôn kể cho họ nghe tất những gì đã xảy ra cho vợ con họ, và rằng dân La Man đã bằng lòng cho họ chiếm hữu xứ sở bằng cách phải nộp triều cống cho dân La Man phân nửa tất cả những gì họ có. |
Od ledna budou platit některé změny, které mají studentům pomoci, aby jim teokratická škola přinášela co největší užitek. Vào tháng Giêng một vài sự điều chỉnh sẽ bắt đầu được áp dụng nhằm giúp đỡ học viên nhận được lợi ích nhiều nhất từ sự sắp đặt này. |
Budou doslovně platit slova žalmisty: „Zločinci budou odříznuti. . . Lời của người viết Thi-thiên được ứng nghiệm theo nghĩa đen: “Vì những kẻ làm ác sẽ bị diệt... |
Nedávno mi jeden president území, který slouží v zemi, jež prochází mnoha časnými zkouškami, sdělil, že lidem v nouzi v jiných částech světa nejlépe pomůžeme tím, že budeme platit štědré postní oběti, přispívat do Církevního humanitárního fondu a vyhledávat příležitosti sloužit ve svém okolí, ať žijeme kdekoli. Gần đây tôi đã được một Vị Chủ Tịch Giáo Vùng đang phục vụ tại một nước có nhiều thử thách vật chất, dạy rằng cách tốt nhất để giúp những người đang hoạn nạn ở những nơi khác trên thế giới là rộng rãi đóng của lễ nhịn ăn, đóng góp vào Quỹ Trợ Giúp Nhân Đạo của Giáo Hội, và tìm cách phục vụ những người trong cộng đồng của mình bất cứ nơi nào các em đang sống. |
Pokud bude funkce pozastavení účtů aktivována, bude platit pro všechny odběry ve vaší aplikaci. Nếu đã kích hoạt thì tính năng tạm ngưng tài khoản sẽ áp dụng cho tất cả các gói đăng ký trong ứng dụng của bạn. |
Nemusí se platit žádné poplatky ani desátky. Không ai phải trả tiền góp cho hội hay trả thuế phần mười 10% lương bổng. |
Za tohle začnete platit. Và mấy bồ phải trả tiền mới được xem cảnh này nha. |
**Upozornění: Pokud jste si doménu .shoes ve službě Google Domains zakoupili před 1. říjnem 2016 za nižší cenu, bude původní nižší cena platit i u dalších obnovení registrace, pokud nedojde k přerušení (například pokud nenecháte registraci propadnout). **Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .shoes trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn). |
Vypadám, že za to musím platit? Trông tôi giống người phải trả tiền để được phang sao? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.