платежеспособный trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ платежеспособный trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ платежеспособный trong Tiếng Nga.
Từ платежеспособный trong Tiếng Nga có các nghĩa là có thể trả được, có khả năng thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ платежеспособный
có thể trả được(có khả năng thanh toán) |
có khả năng thanh toán
|
Xem thêm ví dụ
Или платежеспособный постоялец важнее, чем честь дочери? Hay ông ta coi khách hàng quan trọng hơn danh dự của con gái? |
Ни один человек не сможет остаться платежеспособным, если будет тратить больше, чем зарабатывает. Một người không thể tiêu xài hơn người ấy kiếm được mà không bị nợ. |
Но было в её финансовой истории и другое, и мы смогли точнее оценить её платёжеспособность. Nhưng còn một số điểm khác trong lịch sử cho chúng tôi thấy bức tranh về tiềm năng của bà. |
Конечно, стоит подождать реакции рынка, но это положит конец разговорам о платёжеспособности банка. Tất nhiên ta sẽ phải đợi phản ứng của thị trường. Nhưng nó sẽ xóa đi những quan ngại về ngân hàng. |
Он показывает платежеспособность в период с 1919 по 2009 год. Nó cho thấy cán cân, thể hiện từ 1919 đến 2009. |
Недостатки платёжеспособности. Để trả nợ thì phải mất tiền thôi. |
Ну, его платежеспособность все равно была под вопросом. Ờ, khả năng kiếm tiền của nó cũng đáng nghi lắm. |
Например, если бы кто-то хотел купить дом, то стал ли бы он поспешно подписывать договор, не выяснив предварительно даже цену и не удостоверившись, является ли он платежеспособным, чтобы завершить дело? Thí dụ, nếu muốn mua một căn nhà, có ai lại hấp tấp ký giao kèo mà chẳng chịu xem giá nhà và chẳng biết chắc chắn mình có đủ tiền hoàn tất việc mua nhà không? |
Но, в соответствии с нашим представлением, у нас было три ключевых цели: предоставление услуг скорой помощи мирового уровня, которые бы полностью окупались засчет собственных доходов, и были бы универсально доступны любому, кому необходима срочная медицинская помощь, вне зависимости от платежеспособности. Tuy vậy, khi chúng tôi hình dung về nó, chúng tôi có ba mục tiêu quan trọng: Cung cấp dịch vụ xe cứu thương chất lượng quốc tế có thể tự duy trì hoạt động với nguồn lợi thu được, và có thể được sự dụng ở mọi nơi dành cho bất cử ai đang ở trong tình trạng khẩn cấp, mà không quan tâm tới khả năng chi trả. |
Безусловно, христианам нужно быть платежеспособными и аккуратно исполнять свои финансовые обязанности; но в то же время им следует понимать, что в эти времена неопределенности мало кто может похвастаться действительно стабильным финансовым положением. Tín đồ Đấng Christ nên cố gắng gánh vác trách nhiệm về tài chính, siêng thanh toán những phí tổn; nhưng họ cũng nên nhận biết rằng trong thời buổi bấp bênh này, ít người đạt đến mức mà có thể xem mình được bảo đảm về tài chính. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ платежеспособный trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.