Co oznacza vị nồng w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa vị nồng w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać vị nồng w Wietnamski.
Słowo vị nồng w Wietnamski oznacza kominek, palba, sztuczka, sygnalizacja świetlna, przebiegłość. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa vị nồng
kominek
|
palba
|
sztuczka
|
sygnalizacja świetlna
|
przebiegłość
|
Zobacz więcej przykładów
Vị nồng hơn. Jest bardziej pasjonujący. |
Chúng có vị tanh nồng của máu và xốp như gan. Pełni funkcje krwi i limfy. |
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. Serdecznie zapraszamy na Pamiątkę śmierci Chrystusa. |
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị hưởng ứng lời mời dưới đây. Serdecznie zapraszamy do skorzystania z poniższej propozycji. |
Trên giấy mời có dòng chữ: “Quý vị sẽ được chào đón một cách nồng nhiệt”. Na zaproszeniu można było przeczytać: „Tutejsi bracia serdecznie Cię przyjmą”. |
Đứa con trai 14 tuổi của tôi đang ngủ say, giấc ngủ say nồng của một đứa trẻ vị thành niên. Mój czternastoletni syn śpi beztroskim, głębokim snem nastolatka. |
Bạn có bỏ nhiều muối hay gia vị đến nỗi thức ăn quá mặn hay quá nồng không? Czy dodasz jej tak dużo, żeby zdominowała całą potrawę? |
Theo một nghiên cứu của Nhật Bản, một loại thực phẩm mới có thể hấp thụ được là một trong những mùi vị thực phẩm hôi nồng nhất trên thế giới, mạnh hơn các món cá tương tự được lên men như hongeohoe Hàn Quốc hay kusaya Nhật Bản.. Według japońskich badań, świeżo otwarta puszka surströmmingu ma jeden z najbardziej wstrętnych zapachów spośród dań na świecie, nawet bardziej niż podobne fermentowane rybne dania takie jak koreańskie hongeohoe albo japońskie kusaya. |
Ta ghét vị nồng lắm. Nie cierpię silnych smaków. |
Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần. Po serdecznym przywitaniu się z gospodarzami podróżni udali się na odpoczynek, aby nabrać sił przed pracowitym weekendem. |
Chúng tôi gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi tuyệt vời và mới được kêu gọi. Gorąco witamy nowo powołanych Przedstawicieli Władz Generalnych, Siedemdziesiątych Obszarów i wspaniałe, nowe generalne prezydium Organizacji Podstawowej. |
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). Nie trzeba było wzmacniać działania krwi Chrystusa, toteż i dziś wystarcza zwykłe wino, nie zaś wino alkoholizowane (jak portwein, sherry czy muszkatel) ani zawierające wonne korzenie lub zioła (jak wermut, Dubonnet czy liczne aperitify). |
Cuộc sống ở môi trường mới trong một vài năm qua hóa ra là một kinh nghiệm học hỏi và thú vị đối với gia đình chúng tôi, nhất là nhờ sự đón tiếp nồng hậu và lòng nhân từ của Các Thánh Hữu Ngày Sau. Życie w nowym otoczeniu przez kilka ostatnich lat okazało się dla naszej rodziny radosnym i pełnym nauki doświadczeniem, szczególnie ze względu na ciepłe przyjęcie i dobroć Świętych w Dniach Ostatnich. |
Một nụ cười nồng nhiệt và thành thật có thể làm chủ nhà thấy thoải mái và mở đường cho một cuộc thảo luận thú vị. Serdeczny, szczery uśmiech może rozwiać obawy domownika i utorować drogę do miłej wymiany zdań. |
Cũng có promenading, và cơ quan hơi nước gắn liền với một vòng xoay nhỏ chứa đầy không khí với một hương vị cay nồng của dầu và với âm nhạc như nhau hăng. Nie było również spacerujących i narządu pary dołączony do małego ronda wypełnione powietrze gryzący zapach oliwy z muzyką i równie ostry. |
Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể. Wiemy już, że w hierarchiach naczelnych, gdy samiec alfa musi przejąć władzę, nagle przejąć rolę alfa, w ciągu paru dni, to znaczy, że jego poziom testosteronu znacznie wzrósł, a poziom kortyzolu znacznie spadł. |
Nhiều người có ấn tượng tốt khi thấy các đại biểu không thiên vị ai và có sự nồng nhiệt chân thành ngay cả giữa những người gặp nhau lần đầu tiên. Niejeden jest zdumiony, że nie ma wśród nich podziałów i że nawet osoby spotykające się po raz pierwszy odnoszą się do siebie naprawdę serdecznie. |
Thay mặt cho Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Ủy Ban Quản Trị An Sinh của Giáo Hội, là những người được chỉ định để hướng dẫn cho công việc này, tôi xin được bày tỏ những lời cám ơn chân thành và nồng nhiệt nhất của chúng tôi. W imieniu Rady Prezydenta Kościoła i Kworum Dwunastu Apostołów oraz Kościelnego Komitetu Pomocy Wzajemnej, których zadaniem jest przewodniczenie tej pracy, chciałbym wyrazić szczerą wdzięczność i uznanie. |
Giáo sư ấy nói: “Tình cảm được thể hiện qua nhiều cách như: ôm, hôn, sự nồng ấm, cảm thông, vui mừng, rộng lượng, vị tha và khi cần cũng thể hiện qua sự sửa phạt phải lẽ. Profesor dodał: „Istnieją różne sposoby wyrażania miłości i tkliwości — przytulanie, pocałunki, czułe gesty, wyrozumiałość, radość, szczodrość, gotowość do przebaczania, a kiedy to konieczne, stosowne karcenie. |
Bạn có nồng nhiệt chào đón những người mới đến Phòng Nước Trời, bất kể quốc gia, màu da hay vị thế xã hội của họ không? I czy dokładasz starań, by w Sali Królestwa serdecznie witać nowych — bez względu na ich narodowość, kolor skóry lub pozycję społeczną? |
Tôi hân hoan biết rằng ông thật sự là một vị giáo sĩ giống như Đấng Ky Tô đối với mỗi người, tìm đến trong sự nồng nhiệt và tình yêu thương cho mỗi cá nhân. Lubuję się w tym, że jest on prawdziwym sługą dla każdego i, na podobieństwo Chrystusa, może z ciepłem i miłością dotrzeć do każdej osoby. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu vị nồng w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.