फिर जीवित करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ फिर जीवित करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फिर जीवित करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ फिर जीवित करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ban hành lại, khoẻ ra, tỉnh lại, hồi sinh, làm tỉnh lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ फिर जीवित करना
ban hành lại(revive) |
khoẻ ra(revive) |
tỉnh lại(revive) |
hồi sinh(revive) |
làm tỉnh lại(revive) |
Xem thêm ví dụ
वे जानते थे कि परमेश्वर उन्हें फिर से जीवित कर सकता था। Họ biết rằng Đức Chúa Trời có thể cho họ sống lại (Ma-thi-ơ 10:28). |
उसके बाद वह उसके पुत्र को फिर से जीवित करने का एक उत्कृष्ट चमत्कार करता है।—लूका ७:११-१५. Rồi ngài đã làm phép lạ cho con trai bà sống lại (Lu-ca 7:11-15). |
एलिय्याह को यह जानकर इतना दुःख हुआ कि उसने यहोवा से बिनती की कि उसके लड़के को फिर से जीवित कर दे। Động lòng thương xót, Ê-li cầu xin Đức Giê-hô-va làm cho cậu bé sống lại. |
१० जब वह पृथ्वी पर था, यीशु ने पिशाच-ग्रस्त व्यक्तियों को छुड़ाने, हर प्रकार की बीमारी को चंगा करने और मृत प्रिय जनों को फिर से जीवित करने के द्वारा भी विश्राम प्रदान किया। 10 Khi còn trên đất, Chúa Giê-su cũng đã đem lại sự khuây khỏa bằng cách đuổi quỉ, chữa lành mọi thứ tật bệnh, và làm sống lại những người thân yêu đã chết. |
फिर कभी जीवित सदस्यों को उदास करने के लिए कोई निधन-सूचना स्तम्भ नहीं होंगे। Sẽ không còn tin tức cáo phó nữa khiến những người còn sống phải buồn rầu. |
इसलिये शमूएल ने जो उस समय जीवित था, शाऊल से फिर कभी भेंट करने से इन्कार कर दिया। Bởi vậy mà Sa-mu-ên lúc còn sống vẫn một mực không muốn gặp mặt Sau-lơ nữa (I Sa-mu-ên 15:35). |
कुछ समय बाद, ५०० से ज़्यादा लोग इस बात की पुष्टि कर सकते थे कि यीशु फिर से जीवित हो गया है। Cuối cùng có hơn 500 người đã có thể xác nhận rằng Chúa Giê-su đã sống lại. |
और जैसा कि, हम देख चुके हैं, जब वह जीवित था, उसने अवज्ञाकारी शाऊल से फिर कभी बात करने से इन्कार कर दिया था। Hơn nữa, như chúng ta đã thấy, lúc còn sống ông đã từng từ chối không chịu nói chuyện với Sau-lơ là kẻ không vâng lời. |
(१ यूहन्ना ४:८) अतः, वह अपनी परिपूर्ण स्मरण-शक्ति को इस्तेमाल कर सकता है, मृत जनों द्वारा किए गए उनके बुरे कामों की सज़ा देने के लिए नहीं, बल्कि एक परादीस पृथ्वी पर उन्हें फिर से उसी व्यक्तित्व के साथ जीवित करने के लिए जो मरने से पहले उनका था। Vì vậy, ngài có thể dùng trí nhớ hoàn toàn, không phải để trừng phạt người chết vì những điều xấu họ đã làm, mà để làm họ sống lại trong địa đàng trên đất với nhân cách mà họ có trước khi chết. |
वर्ष १८४४ से, कहा जाता है कि यीशु सभी तथाकथित विश्वासियों (पहले मृतकों, फिर जीवित जनों) के जीवन-लेखे का निरीक्षण कर रहा है, यह तय करने के लिए कि वे अनंत जीवन के योग्य हैं या नहीं। Kể từ năm 1844, người ta nói rằng Chúa Giê-su điều tra thành tích của mọi người tự xưng có đức tin (trước tiên là người chết, rồi đến người sống) để định đoạt xem họ có đáng được sống đời đời hay không. |
ऐसा महसूस करनेवाले एक युवा व्यक्ति ने कहा कि “जीवित रहने, बच्चे पैदा करने, ख़ुश रहने, और फिर मर जाने” के अलावा जीवन में और कोई उद्देश्य नहीं है। Một thanh niên cảm thấy như vậy và nói rằng đời sống không có mục đích nào khác hơn là “sống, sanh con đẻ cái, hưởng hạnh phúc rồi chết đi”. |
२ मरे लोगों को फिर से जीवित करने की बात अविश्वासियों को बेतुकी लगती है। 2 Ý tưởng về những người chết được sống lại có vẻ phi lý đối với những người đa nghi. |
जी हाँ, इब्राहीम ‘जानता था कि परमेश्वर मरे हुओं को जीवित कर सकता है, और इसी अर्थ में इसहाक उन्हें फिर से प्राप्त हो गया।’—इब्रानियों 11:17-19, नयी हिन्दी बाइबिल; उत्पत्ति 22:1-18. Áp-ra-ham “tự nghĩ rằng Đức Chúa Trời cũng có quyền khiến kẻ chết sống lại; cũng giống như từ trong kẻ chết mà người lại được con mình”.—Hê-bơ-rơ 11:17-19; Sáng-thế Ký 22:1-18. |
10 और धरती फिर से चिपक कर ठहर गई; और जो लोग जीवित थे उनका शोक, और रोना-धोना, और क्रंदन बंद हो गया; और उनका शोक आनंद में बदल गया, और अपने विलाप के स्थान पर वे प्रभु यीशु मसीह, अपने मुक्तिदाता की बड़ाई करने लगे और उसे धन्यवाद देने लगे । 10 Và rồi mặt đất khép kín lại và đứng vững; những tiếng than khóc, kêu la và rên rỉ của những người được tha mạng sống cũng im bặt; và sự than khóc của họ trở thành sự vui mừng, những lời than van của họ trở thành lời ca tụng và tạ ơn Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của họ. |
21 मैं तुम से कहता हूं कि यदि तुम उसकी सेवा करो जिसने तुम्हें आरंभ से रचा, और सांस देकर दिन प्रतिदिन तुम्हें बचाया, कि तुम जीवित रहो और अपनी इच्छा के अनुसार चलो-फिरो और कार्य करो, और यहां तक कि तुम्हें हर क्षण संभाले रहा—मैं कहता हूं, यदि तुम संपूर्ण आत्मा से भी उसकी सेवा करो फिर भी तुम उसके लाभहीन सेवक रहोगे । 21 Tôi nói cho các người hay, nếu các người phục vụ Đấng đã sáng tạo ra mình từ thuở ban đầu, và đang bảo tồn mình ngày này qua ngày khác, bằng cách ban cho mình hơi thở, để mình có thể sống được, có thể cử động được, và có thể hoạt động theo như aý muốn của mình, và đã từng trợ giúp mình từ giai đoạn này qua giai đoạn khác—tôi nói, dù các người có phục vụ Ngài với hết tâm hồn mình đi nữa, thì các người vẫn còn là những tôi tớ bvô dụng. |
उसकी बदौलत आप “जीवित” हैं; सचेत प्राणी के रूप में “चलते-फिरते” हैं और काम कर सकते हैं; और अब आपका दुनिया में “अस्तित्व” है और भविष्य के बारे में यहाँ तक कि हमेशा की ज़िंदगी को ध्यान में रखकर उसके लिए तैयारी कर सकते हैं। Nhờ Ngài bạn “được sống”; bạn có thể “động”, hành động như một tạo vật có tri giác; và giờ đây bạn “có” tức là hiện hữu, và có thể suy nghĩ hoặc hoạch định cho tương lai, kể cả sự sống vĩnh cửu. |
और फिर, पुनरुत्थान के ज़रिये, जो कि फिर से जीवित करना है, यहोवा परमेश्वर उन लोगों को यह अनमोल देन फिर से देगा जो मृत्यु में सो रहे हैं। Lúc ấy, qua sự sống lại, Đức Chúa Trời Giê-hô-va sẽ ban lại sự sống vô giá cho những người ngủ trong sự chết (Giăng 5:24, 28, 29). |
मेरे शरीर रसायन भर जाता है जो एपिपेन में डालते हैं, मृत को फिर से जीवित करने के लिए, और मैं भारहीन हो जाता हूँ, बेरंग Cơ thể tôi ngập tràn trong loại hóa chất mà họ đổ vào EpiPen để hồi sinh người chết và tôi trở nên vô trọng lượng, vô chủng tộc. |
फिर भी आप उस दिलचस्पी दिखानेवाले व्यक्ति को भेंट करते समय सिर्फ़ बाइबल को प्रयोग करते हुए सर्वदा जीवित रहना पुस्तक या रीज़निंग पुस्तक के द्वारा दिलचस्प शास्त्रवचनीय चर्चा की तैयारी करके एक बाइबल अध्ययन शुरू और संचालित कर सकते हैं। Bạn vẫn có thể bắt đầu và điều khiển một học hỏi Kinh-thánh bằng cách sửa soạn những cuộc thảo luận thú vị về Kinh-thánh dựa trên một phần của sách Sống đời đời hoặc Đề tài Kinh-thánh để thảo luận nhưng khi đi viếng thăm người chú ý thì chỉ dùng Kinh-thánh mà thôi. |
फिर भी, हमारे दिनों में, यहोवा के लाखों लोग—जी हाँ, एक बड़ी भीड़ जिसे कोई मनुष्य गिन नहीं सकता अथवा सीमित नहीं कर सकता—बड़े क्लेश से जीवित बच निकलने का अनोखा विशेषाधिकार पाएँगे। Nhưng thời nay, hàng triệu dân sự của Đức Giê-hô-va—đúng, một đám đông không ai có thể đếm được hoặc hạn chế được—sẽ có đặc ân độc nhất vô nhị là được cứu sống qua khỏi cơn đại nạn. |
(गलतियों ६:५) फिर भी, व्यक्ति पूछ सकता है, ‘ऐसा क्यों है कि एक व्यक्ति अपने जीवित रहते वक़्त अपनी पत्नी व बाल-बच्चों को प्रिय जानकर देखरेख करेगा लेकिन अपनी मौत को मद्देनज़र रखते हुए उनकी ख़ैरियत के लिए कोई बंदोबस्त नहीं करेगा?’ Tuy nhiên, một người có thể hỏi: “Tại sao một người trong lúc còn sống yêu thương và chăm sóc vợ con nhưng lại không dự phòng trước cho hạnh phúc của gia đình mình trong trường hợp mình mất?” |
अगर हमारे प्रचार के इलाके में ऐसे लोग हैं, जो ज़्यादा पढ़े-लिखे नहीं हैं, या वे कोई ऐसी भाषा बोलते हैं, जिनमें हमारे पास बहुत कम किताबें-पत्रिकाएँ हैं, या फिर कोई साहित्य नहीं है, तो हम परमेश्वर की सुनिए या परमेश्वर की सुनिए और हमेशा जीवित रहिए ब्रोशर का भी इस्तेमाल कर सकते हैं। Nếu khu vực của chúng ta có những người có khả năng đọc hạn chế hoặc những người nói ngôn ngữ mà chỉ có ít hoặc không có ấn phẩm, chúng ta cũng có thể dùng sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời hoặc Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi. |
ए.) के बारे में कहा: “यह इतना कुशल है कि इस ग्रह पर कभी जीवित रहे सभी जातियों के जीवों की बनावट का स्पष्ट वर्णन करने के लिए ज़रूरी सारी जानकारी . . . एक चमची में रखी जा सकती है और फिर भी अब तक लिखी गई सभी पुस्तकों की सारी जानकारी के लिए जगह बाक़ी होगी।”—भजन १३९:१६ देखिए। Và nhà sinh học phân tử là Michael Denton nói về mã di truyền (DNA) trong một tế bào: “Qui luật đó hữu hiệu đến độ tất cả tin tức... cần thiết để định rõ sự cấu tạo của mọi loại sinh vật đã từng hiện hữu trên hành tinh này... có thể chứa trong một cái muỗng mà vẫn còn chỗ cho tất cả tin tức trong mỗi cuốn sách đã từng được viết ra”. (Xem Thi-thiên 139:16). |
प्रेरित पौलुस ने व्याख्या की कि हमें अपनी कृतज्ञता को कैसे प्रकट करना चाहिये जब उसने यह कहा: “वह इस निमित सबके लिये मरा जो जीवित हैं वे आगे को अपने लिये न जीयें, परन्तु उसके लिये जीयें जो उनके लिये मरा और फिर जी उठाया गया। Sứ đồ Phao-lô giải thích làm thế nào chúng ta phải tỏ lòng biết ơn của chúng ta bằng các lời lẽ như sau: “Ngài đã chết vì mọi người, hầu cho những kẻ còn sống không vì chính mình mà sống nữa, nhưng sống vì đấng đã chết và sống lại cho mình” (II Cô-rinh-tô 5:14, 15). |
14 हालाँकि मैं तेरे पास जल्द आने की उम्मीद कर रहा हूँ फिर भी मैं तुझे ये बातें लिख रहा हूँ 15 ताकि अगर मुझे आने में देर हुई तो भी तुझे पता रहेगा कि परमेश्वर के घराने में तुझे किस तरह पेश आना चाहिए। + यह घराना जीवित परमेश्वर की मंडली है और सच्चाई का खंभा और सहारा है। 14 Dù hy vọng sẽ sớm gặp con, nhưng ta vẫn viết cho con những điều này, 15 để trong trường hợp ta đến muộn, con biết phải ăn ở thế nào trong nhà Đức Chúa Trời,+ tức hội thánh của Đức Chúa Trời hằng sống, trụ cột và thành lũy của chân lý. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फिर जीवित करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.