फेंक दे trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फेंक दे trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फेंक दे trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फेंक दे trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vứt bỏ, đông đum, bài trí, bác bỏ, vật ngắn bè bè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फेंक दे

vứt bỏ

(dump)

đông đum

(dump)

bài trí

(dispose)

bác bỏ

(dispose)

vật ngắn bè bè

(dump)

Xem thêm ví dụ

यदि आपको लगता है सुपरमैन एक कातिल है तो इसे दूर फेंक देते हैं ।
Nếu ngài nghĩ rằng Superman là kẻ sát nhân thì hãy ném nó đi.
फिर यीशु उन्हें स्वर्ग से धरती पर फेंक देता है।
Rồi Chúa Giê-su quăng chúng từ trời xuống đất.
सुनार अपनी भट्टी में चाँदी को पिघलाता है और ऊपर आए मैल को निकालकर फेंक देता है।
Trong lò luyện kim, khi bạc tan chảy thì người thợ rèn hớt đi những cáu cặn và đổ đi.
सिर्फ वहाँ जाओ और यह उसे फेंक देते हैं.
Chỉ cần vào đó và ném cho nó.
8 इसलिए अगर तेरा हाथ या पैर तुझसे पाप करवाता है* तो उसे काटकर दूर फेंक दे
8 Vậy nếu tay hoặc chân khiến anh em vấp ngã, hãy chặt nó và ném đi.
+ 9 अगर तेरी आँख तुझसे पाप करवाती है तो उसे नोंचकर निकाल दे और दूर फेंक दे
+ 9 Cũng vậy, nếu mắt khiến anh em vấp ngã, hãy móc nó ra và ném đi.
लेकिन जैसे ही आप यह कर पाती हैं, तुरन्त कोई आप पर एक नयी गेंद फेंक देता है!”
Nhưng vừa khi bạn làm được thì có ai đó liệng trái banh mới cho bạn!”
या तो वह उससे कोई दूसरा बर्तन बनाता है या फिर उसे फेंक देता है।
Thợ gốm có thể nắn bình ấy thành bình khác hoặc bỏ bình ấy đi!
और अगर वे पकड़े गए, हम उन्हें बस के नीचे फेंक देते हैं ।
Và nếu chúng bị bắt, ta cứ việc trừ khử là xong.
उदाहरण के लिए, गंदे कपड़े सोने के कमरे में ऐसे ही ज़मीन पर नहीं फेंक देने चाहिए।
Chẳng hạn, ta không nên vất quần áo dơ bẩn tứ tung trong phòng ngủ.
इस बात से उसका पिता क्रोधित हुआ, और उसने उसका सब सामान सड़क पर फेंक देने की धमकी दी।
Điều này đã làm cho cha chị giận dữ và đe dọa quăng hết đồ chị ra ngoài đường.
बाल उपासक अपने देवताओं को एक बलि के रूप में आग की लपटों में अपने बच्चों को ज़िन्दा फेंक देते!
Thật vậy, những người thờ phượng Ba-anh quăng con cái mình vào lửa cháy bừng để cúng tế cho các thần của họ!
सालों पहले की बात होती, तो हम तिल्ली को ठीक करने के लिए उसका ऑपरेशन करते या उसे निकालकर फेंक देते
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
जब एक दर्शक ने सम्राट डोमिशियन का मज़ाक उड़ाते हुए कुछ कहा, तो सम्राट ने उसे अपनी जगह से घसीटकर कुत्तों के सामने फेंक देने का आदेश दिया।
Khi một khán giả hóm hỉnh chế giễu Domitian, ông ta liền bị vị hoàng đế này cho người lôi khỏi ghế và ném xuống cho những con chó.
उसका एक पुराना कैदी साथी बताता है: “पुलिसवाले जब सिगरेट के बचे हुए टुकड़े फेंक देते थे तो कैदी उन्हें लाते और बाइबल के पन्नों में लपेटकर पीते थे।
Một bạn tù với anh nhớ lại: “Các tù nhân đã nhặt lại các mẩu thuốc lá mà các lính gác ném đi và dùng các trang của một cuốn Kinh Thánh làm giấy vấn thành điếu thuốc.
कभी-कभी वह सिगरेट का पैकेट मसलकर दूर फेंक देता, और कसम खाता ‘मैं अब कभी सिगरेट को हाथ तक नहीं लगाऊँगा।’ लेकिन, जल्द ही उसकी यह कसम टूट जाती।
Có những lúc ông bóp bẹp bao thuốc lá trong đôi tay rắn chắc và ném thẳng ra ngoài phòng, nguyện rằng đây là điếu thuốc cuối cùng.
इस न बदलनेवाले हुक्म में कुछ फेरबदल करने की राजा की लाख कोशिशों के बावजूद उसे वफादार दानिय्येल को सिंहों की मांद में फेंक देने के लिए राज़ी होना पड़ा।
Dù nhà vua thực tình cố gắng tìm cách để khỏi phải thi hành luật không thể đổi này, nhưng người trung thành là Đa-ni-ên vẫn bị quăng vào hang sư tử.
इस बारे में अस्पताल के मरीज़ को प्रायः ख़ास बिनती करने की ज़रूरत नहीं होती क्योंकि ऐसे जैविक पदार्थों को फेंक देना उचित और चिकित्सीय रूप से बुद्धिमानी भी है।
Bệnh nhân hầu như không cần phải yêu cầu bệnh viện làm điều này vì việc thải trừ những mẩu sinh học thử nghiệm ấy là điều hợp lý và đúng về mặt y khoa.
चाहे एक इंसान हो या पूरी-की-पूरी बस्ती या सरकारी संस्थाएँ, सब लोग गंदी नालियों का कचरा, अस्पतालों का कचरा, प्लास्टिक और दूसरी खतरनाक चीज़ें समुंदर में फेंक देते हैं।
Các cá nhân, cộng đồng và cơ quan chính phủ tiếp tục xả ra biển chất thải, rác thải y tế và nông nghiệp, nhựa và những chất gây ô nhiễm khác.
यीशु की वह सलाह याद कीजिए कि जो भी चीज़ हमसे पाप करवा रही हो, चाहे वह हमारी आँख हो या हमारा हाथ, हमें उसे लाक्षणिक तौर पर ‘काटकर फेंकदेना चाहिए।
Hãy nhớ lại lời khuyên của Chúa Giê-su về việc “ném đi” theo nghĩa bóng bất cứ thứ gì có thể khiến chúng ta vấp ngã, ngay cả mắt và tay của mình.
22 अब फिरौन ने अपने सभी लोगों को आज्ञा दी, “इब्रियों के घर जो भी लड़का होगा उसे तुम नील नदी में फेंक देना। अगर लड़की हुई तो उसे ज़िंदा छोड़ देना।”
22 Cuối cùng, Pha-ra-ôn ra lệnh cho toàn dân của ông rằng: “Các ngươi phải ném tất cả con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng con gái thì để cho sống”.
क्या इसका मतलब है कि हर कोई जो बाइबल अध्ययन करना बंद कर देता है या यहोवा के लोगों के साथ संगति करना छोड़ देता है, उसे स्वर्गदूत बेकार समझकर फेंक देते हैं?
Phải chăng điều này có nghĩa là tất cả những ai đã ngưng học hỏi hoặc ngưng kết hợp với dân Đức Giê-hô-va, đã bị các thiên sứ xem là giống xấu và ném đi?
13 जब यहोवा हमारी छान-बीन करता है, तो वह हमारे पिछले पापों को निकाल बाहर फेंकता है, वैसे ही जैसे सोना निकालनेवाला कंकड़-पत्थर जैसी बेकार चीज़ों को छानकर अलग फेंक देता है।
13 Khi Đức Giê-hô-va xem xét bạn, Ngài loại bỏ những tội lỗi như thế, gần giống như người đãi cát tìm vàng loại ra những viên sỏi vô giá trị.
अगर एक इंसान बुरी लालसाओं के बारे में नहीं सोचता बल्कि उन्हें अपने दिमाग से बाहर ‘फेंक देता’ है, तो वह समस्या को वहीं खत्म कर देता है। और अनैतिक काम में फँसने से बचता है।
Nếu cương quyết không tập trung vào ham muốn xấu và ‘móc nó ra’ tức đẩy lui nó khỏi tâm trí thì sẽ thắng được nguy cơ có một hành động vô luân sau này.
(यशायाह 2:5-8) यहूदा के निवासी अगर यहोवा के साथ दोबारा रिश्ता कायम करना चाहते हैं तो उन्हें अपने पापों का प्रायश्चित्त करना होगा और “अपनी अपनी मूर्त्तियों” को फेंक देना होगा।—निर्गमन 34:14 देखिए।
(Ê-sai 2:5-8) Đối với dân cư Giu-đa, việc xây dựng lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va đòi hỏi họ phải ăn năn về tội của mình và “ai nấy sẽ bỏ thần-tượng”.—Xem Xuất Ê-díp-tô Ký 34:14.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फेंक दे trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.