फैला हुआ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फैला हुआ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फैला हुआ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फैला हुआ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phân tán, rải rác, rộng, tán xạ, dài dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फैला हुआ

phân tán

(scattered)

rải rác

(scattered)

rộng

(broad)

tán xạ

(scattering)

dài dòng

(diffusive)

Xem thêm ví dụ

मेरा सर्किट पूर्व से पश्चिम तक 3,200 किलोमीटर की दूरी तक फैला हुआ था।
Vòng quanh của tôi trải dài 3.200 cây số từ phía đông đến phía tây.
प्रोफ़ेसर शाइलो ने अनुमान लगाया कि यबूसियों का शहर क़रीब १५ एकड़ के क्षेत्र में फैला हुआ था।
Giáo sư Shiloh ước tính rằng thành Giê-bu-sít rộng khoảng 6 hecta.
(प्रकाशितवाक्य 6:4) दुनिया-भर में अकाल फैला हुआ है।
(Khải-huyền 6:4) Nạn đói lan tràn.
यह विश्वास सिर्फ स्कॉटलैंड में ही नहीं, दुनिया के कोने-कोने में फैला हुआ है।
Niềm tin về địa ngục rất phổ biến tại nhiều nước.
खगोलीय माध्यम और सारे ब्रह्माण्ड में फैला हुआ है।
Đạn pháo và tên lửa rơi ở khắp mọi nơi.
यह संसार-भर में फैला हुआ है जैसे प्रेरित यूहन्ना के दिनों में था।
Nó lan rộng giống như thời sứ đồ Giăng.
यह जानबूझकर फैलाया हुआ भी हो सकता है।
Thậm chí có thể bị phát tán một cách cố ý.
माना जाता है कि पारान का वीराना उत्तर दिशा में बेर्शेबा तक फैला हुआ था।
Người ta nói rằng đồng vắng Pha-ran trải dài về phía bắc đến Bê-e-Sê-ba.
भ्रष्टाचार सरकारी और व्यावसायिक दायरों में फैला हुआ है
Sự tham nhũng lan tràn trong giới chính quyền và thương mại
“शान्त सागर दूर-दूर तक फैला हुआ था।
“Có mấy quãng đường, biển êm kéo dài một thời gian khá lâu.
हाँ, लाखों लोग, क्योंकि यह उद्यान प्रत्येक देश तक फैला हुआ है।
Vâng, hàng triệu người, vì công viên này đang lan rộng đến mọi nước.
वियतनाम का इतिहास 2,700 वर्षों से भी अधिक कालखण्ड में फैला हुआ है।
Nhưng Ai Cập cũng bị người nước ngoài vào đô hộ hơn 2400 năm.
इसका औपनिवेशिक साम्राज्य चार महाद्वीप (यूरोप, दक्षिण अमेरिका, अफ्रीका और एशिया) पर फैला हुआ था।
Vào lúc hùng mạnh nhất, nó trải dài khắp 4 lục địa (Châu Âu, Nam Mỹ, Châu Phi và Châu Á).
आज इस शैतानी संसार में गंदी तसवीरें और घटिया मनोरंजन चारों तरफ फैला हुआ है।
Ngày nay, những hình ảnh ô uế và chương trình giải trí đồi bại lan tràn trong thế gian của Sa-tan.
स्मारक 12 एकड़ में फैला हुआ है।
Tỉnh được chia ra 12 tổng.
और उसका असर कहाँ तक फैला हुआ है?
Ảnh hưởng của hắn lan tràn đến độ nào?
एक विशाल मैदान दक्षिण में फैला हुआ है; हर दिशा में दृश्य पहाड़ियों और पहाड़ों से घिरा हुआ है।
Một vùng đồng bằng rộng lớn trải dài về phía nam; ở mọi hướng tầm nhìn bị đồi núi chắn lại.
इस पर, नीयूवे केवल २६० वर्ग किलोमीटर में फैला हुआ है, और सम्पूर्ण द्वीप में केवल २,३०० लोग हैं।
Xét cho cùng, đảo Niue chỉ rộng 260 km vuông, và chỉ có 2.300 dân ở trên đảo.
इन्होंने 11 वीं शताब्दी में एक साम्राज्य की स्थापना की जो पश्चिमी मगरेब और अल-अंडलस तक फैला हुआ था।
Nó đã thiết lập một đế quốc vào thế kỷ 11 trải dài qua phía tây Maghreb và Al-Andalus.
मगर बोलिविया के गरम निचले हिस्सों में एक कसबे से दूसरे कसबे के बीच दूर-दूर तक जंगल फैला हुआ है।
Còn ở những vùng đất thấp nhiệt đới, các thị trấn bị chia cách bởi những cánh rừng trải dài ngút ngàn.
17-19. (क) मूरत का पीतल का पेट और जाँघें कौन-सी विश्वशक्ति थी और उसका साम्राज्य कहाँ तक फैला हुआ था?
17-19. (a) Bụng và vế bằng đồng tượng trưng cho cường quốc thế giới nào, và sự cai trị của nó lớn rộng như thế nào?
शैतान का असर इस कदर फैला हुआ है कि प्रेरित यूहन्ना ने कहा: “सारा संसार उस दुष्ट के वश में पड़ा है।”
(2 Cô-rinh-tô 11:14) Sứ đồ Giăng cho biết Sa-tan ảnh hưởng sâu rộng đến độ “cả thế-gian đều phục dưới quyền ma-quỉ”.
तीसरा क्षेत्र सेल्वा (जंगल) है, जो अमेज़न वर्षावन द्वारा कवर सपाट इलाके का एक विस्तृत विस्तार है जो पूर्व में फैला हुआ है।
Vùng thứ ba là selva (rừng rậm) với địa hình bằng phẳng trải rộng với các rừng mưa Amazon mở rộng về phía đông.
वैल्स मेरिनेरिस की लंबाई यूरोप की लंबाई के बराबर है तथा यह आरपार मंगल की परिधि के पांचवें भाग जितना फैला हुआ है।
Chiều dài của Valles Marineris tương đương với chiều dài của châu Âu và chiếm tới một phần năm chu vi của Sao Hỏa.
तारों भरा आकाश, जिसके बारे में हमने अध्याय 5 में काफी चर्चा की थी, अंतरिक्ष में यूँ ही बेतरतीब फैला हुआ नहीं है।
Bầu trời đầy các vì sao mà chúng ta đã thảo luận trong Chương 5, không dàn trải ra một cách ngẫu nhiên trong không gian.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फैला हुआ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.