personální oddělení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personální oddělení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personální oddělení trong Tiếng Séc.
Từ personální oddělení trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhân sự, nguồn nhân lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personální oddělení
nhân sự(human resources) |
nguồn nhân lực(human resources) |
Xem thêm ví dụ
Podle izraelských odborníků může být příčinou to, že v personálních odděleních pracují především ženy. Các nhà nghiên cứu ở Israel cho rằng có lẽ vì đa số nhân viên làm trong các bộ phận nhân sự là nữ, nơi quyết định ai được phỏng vấn. |
Bob v personálním oddělení... Em biết không, Bob ở bộ phận nhân sự... |
Pomůžeš mi zkontaktovat personální oddělení na Wall Street? Anh giúp tôi đến trụ sở tại Wall Street, được không? |
Z personálního oddělení! Ở bộ phận nhân sự! |
Byl byste tak hodný, zavolal na personální oddělení a zjistil, jestli mě přijmou, když už jsem tady? Anh có thể gọi cho bộ phận quản lý nhân sự hỏi rằng... họ có muốn gặp tôi không? |
Dal mi své jméno a telefonní číslo a řekl, že můžu zavolat na personální oddělení banky a odvolat se na něj. Ông đưa cho tôi tên và số điện thoại của ông và bảo tôi rằng tôi có thể gọi người tuyển dụng nói rằng tôi quen ông ấy. |
Amatérská psychologie je užitečný nástroj v gamblerství, ale tento akademický titul mi příjde jako skvělý důvod pro kariéru, řekněme v personálním oddělení. Tâm lý học bình thường rất hữu dụng cho các tay cờ bạc, |
Ano řekli znovu, když je jejich president kůlu povolal, aby sloužili na misii v církevním ústředí v utažském Salt Lake City, kde měli pracovat s počítači a v personálním oddělení. Họ nói vâng một lần nữa khi chủ tịch giáo khu của họ kêu gọi họ phục vụ truyền giáo tại trụ sở Giáo Hội ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ, làm việc với máy vi tính và phòng nhân sự. |
Bratr Pierce pracoval ve služebním oddělení a roku 1998 byl jmenován pomocníkem personálního výboru vedoucího sboru. Anh Pierce làm việc trong Ban Công tác, và năm 1998 anh được bổ nhiệm làm trợ lý trong Ủy ban Nhân sự của Hội đồng Lãnh đạo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personální oddělení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.