penebangan hutan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penebangan hutan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penebangan hutan trong Tiếng Indonesia.
Từ penebangan hutan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là phá rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penebangan hutan
phá rừng
Di sana ada daerah berwarna hijau muda dari penebangan hutan besar-besaran. Và khu vực màu xanh nhạt là nơi có sự phá rừng trầm trọng. |
Xem thêm ví dụ
Di sana ada daerah berwarna hijau muda dari penebangan hutan besar- besaran. Và khu vực màu xanh nhạt là nơi có sự phá rừng trầm trọng. |
Dan Pemerintah Cina menanggapinya dan melarang penebangan hutan. và chính phủ Trung Quốc đã phản ứng kịp thời, ra lệnh cấm chặt đốn rừng. |
Tapi ketika lebih dari dua juta orang menebang pohon, yang terjadi adalah penebangan hutan besar- besaran dan satu masalah lingkungan. Nhưng hơn hai triệu người chặt cây. |
Mereka kebanyakan masih muda, frame pendukung; rekan- rekan yang memiliki hutan ditebang, dan sekarang berusaha untuk menjatuhkan kapaknya dan merebut tombak ikan paus. Họ chủ yếu là trẻ, khung kiên quyết, nghiên cứu sinh người đã chặt rừng, và bây giờ tìm cách thả chiếc rìu và chộp lấy con cá voi chích. |
Ketika pohon-pohon di suatu lahan hutan tropis ditebang, kelelawar berperan penting dalam membantu pohon-pohon bertumbuh lagi di sana. Khi một vùng của rừng nhiệt đới bị khai hoang, dơi đóng vai trò quan trọng trong việc giúp cho cây tự tái sinh trong chính khu vực ấy. |
Di tempat-tempat seperti Amerika Latin, Indonesia, dan Malaysia, yang hutan-hutannya ditebangi untuk dijadikan lahan perkebunan, para peneliti hanya dapat memperkirakan banyaknya spesies yang akan—atau telah—punah. Ở Indonesia, Malaysia và Châu Mỹ La Tinh, nơi mà người ta hạ những đám rừng lớn để canh tác, những nhà nghiên cứu chỉ có thể đoán bao nhiêu loài sắp—hoặc ngay cả đã—bị tuyệt diệt. |
Dan Pulau Solomon hanya punya satu tahun lagi dari habisnya hutan yang dapat ditebang, dan itu ekspor utama mereka. Và đảo Solomon mất tất cả rừng chỉ trong vòng 1 năm, và gỗ là hàng xuất khẩu chính của họ. |
Hingga baru-baru ini diyakini bahwa stepa basa ini terbentuk akibat tebang habis terhadap hutan sangat besar pada Abad Pertengahan, yang diikuti oleh langkah-langkah untuk mengendalikan arah aliran Sungai Tisza, yang diduga mengakibatkan struktur dan pH tanah saat ini. Cho đến gần đây, người ta tin rằng thảo nguyên đất kiềm này được hình thành do quá trình chặt phá các khu rừng khổng lồ vào thời Trung Cổ, sau đó là các biện pháp nhằm kiểm soát dòng chảy Tisza, được cho là nguyên nhân dẫn đến cấu trúc hiện tại và độ pH của đất. |
Dia marah dengan penebangan hutannya. Cô ấy giận về việc chặt phá rừng. |
▪ Ancaman utama: kebakaran hutan, penebangan hutan, perburuan gelap, dan penyelundupan untuk perdagangan binatang peliharaan ▪ Mối đe dọa chính: cháy rừng, đốn gỗ, săn trộm và buôn bán lậu cho những người kinh doanh thú vật nuôi làm kiểng |
Di sana ada daerah berwarna hijau muda dari penebangan hutan besar-besaran. Và khu vực màu xanh nhạt là nơi có sự phá rừng trầm trọng. |
Dengan kecepatan (penebangan hutan) sekarang, pada tahun 2000 kita sudah akan melenyapkan 65 persen hutan di zona-zona tropis yang lembab.” Với tốc độ này thì tới năm 2000 chúng ta đã đốn đi 65% các khu rừng vùng nhiệt đới ẩm thấp”. |
Setelah kritikan internasional terhadap industri penebangan di Sarawak, pemerintah negara bagian memutuskan untuk meniadakan Departemen Kehutanan Sarawak dan membentuk Perusahaan Kehutanan Sarawak pada 1995. Sau những chỉ trích quốc tế về ngành công nghiệp lâm sản tại Sarawak, chính phủ bang quyết định giảm quy mô Cơ quan Lâm nghiệp và thành lập Công ty Lâm nghiệp Sarawak vào năm 1995. |
Pemburu lokal dan penebang hutan di Kamboja mengklaim melihat badak jawa di Pegunungan Cardamom, tetapi survey pada daerah tersebut gagal menemukan bukti. Những thợ săn và khai thác gỗ địa phương ở Campuchia khẳng định rằng họ đã từng nhìn thấy tê giác Java trên dãy núi Kravanh, nhưng những khảo sát khu vực này đã không thể tìm ra bất cứ dấu hiệu nào của chúng. |
Ancaman terbesar yang dihadapi hewan ini adalah berkurangnya habitat hidup dikarenakan kegiatan penebangan hutan secara besar di Kalimantan. ^ Duckworth, J.W. & Azlan, J. (2008). Mối đe dọa lớn nhất đối với chúng là mất môi trường sống do việc phá rừng nhanh chóng ở Borneo. ^ Duckworth, J.W. & Azlan, J. (2008). |
Ada fakta yang tidak saya ketahui ketika itu: Penebangan hutan menghasilkan gas rumah kaca lebih banyak dari pesawat, kereta, mobil, truk, dan kapal di seluruh dunia. Thực ra, có một điều tôi đã không nhận ra: Nạn phá rừng gây ra hiệu ứng nhà kính nhiều hơn tất cả máy bay, tàu hoả, xe cộ và tàu thuyền trên thế giới cộng lại. |
+ 15 Yosua menjawab, ”Kalau kalian memang sangat banyak, pergilah dan tebanglah hutan yang ada di negeri orang Periz+ dan Refaim+ untuk menjadi tempat tinggal kalian, karena daerah pegunungan Efraim+ memang terlalu sempit bagi kalian.” + 15 Giô-suê đáp: “Nếu anh em có nhiều người như thế thì hãy lên rừng khai hoang để có một nơi cho mình tại xứ của dân Phê-rê-sít+ và Rê-pha-im,+ vì vùng núi của Ép-ra-im+ quá chật hẹp cho anh em”. |
Pada saat terdengar suara gergaji mesin dari hutan, alat ini mengambil suara gergaji itu, lalu mengirimkan peringatan melalui jaringan GSM standar yang tersedia ke penjaga hutan yang bertugas di lapangan yang bisa langsung menghentikan penebangan tersebut. Khi có tiếng cưa trong rừng, thiết bị sẽ phát hiện và gửi thông báo qua mạng lưới GSM sẵn có tới một nhân viên trong khu vực, anh ta sẽ có mặt lập tức và ngăn việc chặt rừng. |
Juga, disebutkan oleh Interpol, sebanyak 90 persen penebangan yang terjadi di hutan hujan tropis adalah penebangan liar, seperti yang tadi kita saksikan. Thêm vào đó, theo Interpol, 90% việc chặt rừng nhiệt đới là trái phép, giống như vụ việc chúng tôi đã chứng kiến. |
Pohon ara hutan ditebang, Cây sung ngã rồi, |
Upaya telah dibuat untuk menyediakan perlindungan yang lebih bagus, namun penggundulan hutan, penebangan kayu, pembangunan jalan, dan pariwisata terus menjadi ancaman. Người ta đã nỗ lực để bảo vệ nó tốt hơn, nhưng nạn phá rừng, đốn gỗ, xây đường xá và ngành du lịch tiếp tục là mối đe dọa cho chúng. |
Sebanyak 98 persen wilayah hutan Haiti telah ditebangi. Haiti hiện nay với diện tích phá rừng 98% |
Dengan laju yang kita miliki sekarang, Filipina akan kehabisan hutan yang bisa ditebang dalam waktu lima tahun. Với tốc độ phát triển như chúng ta hiện nay, người Phillipines sẽ mất tất cả rừng trong 5 năm. |
Bahkan daftar yang tidak lengkap dari pencemaran yang dilakukan manusia menyedihkan: hujan asam dan praktek penebangan kayu yang tamak yang menghancurkan hutan-hutan secara keseluruhan; pembuangan limbah nuklir dengan sembarangan, bahan-bahan kimia beracun, dan kotoran yang belum diproses; penipisan lapisan ozon pelindung; dan penggunaan herbisida dan pestisida dengan sembarangan. Chỉ cần xem qua một vài hành vi xấu xa của người ta cũng đủ thấy buồn bã: mưa acid và việc tham lam khai thác gỗ làm hỏng đi cả khu rừng; phế thải bừa bãi các chất cặn bã hạt nhân, chất hóa học độc và rác rưới không được biến chế từ chất thải; làm yếu đi khả năng bảo vệ của lớp ô-dôn; và việc dùng cẩu thả các chất diệt cỏ dại và thuốc trừ sâu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penebangan hutan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.