pečovatelský dům trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pečovatelský dům trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pečovatelský dům trong Tiếng Séc.
Từ pečovatelský dům trong Tiếng Séc có các nghĩa là Viện dưỡng lão, vieän döôûng laõo, beänh xaù, nơi an dưỡng, nhà thương, bệnh xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pečovatelský dům
Viện dưỡng lão(nursing home) |
vieän döôûng laõo, beänh xaù(nursing home) |
nơi an dưỡng(nursing home) |
nhà thương(nursing home) |
bệnh xá(nursing home) |
Xem thêm ví dụ
Vysíláme z Casa Tranquila, kde tři lidé zemřeli po výbuchu, který dnes otřásl tímto pečovatelským domem. Tôi đang ở Casa Tranquila, nơi vừa có ba người thiệt mạng do một vụ nổ làm chấn động trại dưỡng lão này. |
Další dvě obyvatelky pečovatelského domu na mě zíraly se zmateným výrazem. Hai người khác ở trong nhà dưỡng lão chăm chú nhìn tôi với vẻ bối rối. |
• S jakými problémy se může potýkat křesťan, který žije v pečovatelském domě? • Một tín đồ sống trong viện dưỡng lão có thể gặp những khó khăn nào? |
Během té doby strávíme mnoho času v nemocnicích, hospicech a pečovatelských domech. Trong giai đoạn đó, chúng ta trải qua nhiều thời gian ở bệnh viện, trại tế bần, nhà dưỡng lão. |
V nejlepším případě mě čekalo manželství, pěkné bydlení, děti, práce, pak důchod a nakonec pečovatelský dům. Điều tốt nhất mà tôi mong muốn là kết hôn, có nhà đẹp con xinh, tiếp tục làm việc cho đến khi về hưu, rồi cuối cùng vào viện dưỡng lão. |
V pečovatelském domě v Japonsku letití pacienti hladí jeden po druhém roztomilé, chlupaté tulení mládě. Trong một viện dưỡng lão ở Nhật, những bệnh nhân cao tuổi thay nhau vuốt ve một robot hải cẩu con dễ thương, có bộ lông mềm mại. |
Možná se nezná se členy sboru, na jehož území se pečovatelský dům nachází. Anh/chị ấy có thể nhận thấy rằng mình không quen biết với hội thánh trong khu vực có viện dưỡng lão. |
• Stoletý nevidomý bratr, který žije v pečovatelském domě, často říká: „Potřebujeme Království.“ • Một anh 100 tuổi, sống trong viện dưỡng lão, mắt không còn nhìn thấy. |
Řekni, kteří bratři a sestry z vašeho sboru žijí v místních pečovatelských domech. Cho biết anh chị nào đang sống ở viện dưỡng lão tại địa phương. |
Například někde jsou přímo v pečovatelských domech organizovány bohoslužby. Chẳng hạn, tại vài nơi, viện dưỡng lão có tổ chức các nghi lễ tôn giáo ngay trong viện. |
V jiných zemích jsou však mnozí letití lidé závislí na péči, kterou mohou obdržet v pečovatelském domě. Tuy nhiên, ở những nước khác, nhiều người cao niên thường được chăm sóc tại các viện dưỡng lão. |
Jedna sestřička dceři řekla: „Teď máme v našem pečovatelském domě nové téma: ‚Potřebujeme Království.‘“ Một y tá nói với con gái của anh: “Phương châm mới của viện dưỡng lão là: “Chúng ta cần Nước Trời!””. |
Druhý den jsem do pečovatelského domu zavolala znovu. Ngày hôm sau, tôi gọi điện thoại lại bệnh xá. |
Vznikají otázky: Jak na tom jsou letití křesťané, kteří žijí v pečovatelských domech? Thế còn những tín đồ cao niên đang sống tại viện dưỡng lão thì sao? |
Kromě toho bude v pečovatelském domě pravděpodobně mezi lidmi, kteří mají odlišné náboženské názory. Hơn nữa, trong viện dưỡng lão, chung quanh họ là những người thuộc các tôn giáo khác. |
Volali mi z pečovatelského domu. Họ gọi cho anh từ viện. |
Poslali by ji do pečovatelského domu. Họ muốn đưa bà ấy tới một viện dưỡng lão. |
Stáli jsme u postele mojí maminky, když v červenci 1987 zemřela v pečovatelském domě. Chúng tôi ở bên mẹ tôi khi bà qua đời trong viện dưỡng lão vào tháng 7 năm 1987. |
Jestliže je u pečovatelského domu zahrada, co kdybychom své přátele vzali ven na čerstvý vzduch? Nếu nơi đó có vườn, chúng ta có thể đưa các cụ ra ngoài vườn để hít thở không khí trong lành không? |
Její manžel měl Alzheimerovu chorobu, několik let byl v pečovatelském domě a nakonec zemřel. Chồng chị mắc bệnh Alzheimer và ở viện dưỡng lão vài năm trước khi qua đời. |
Když se letitý křesťan přestěhuje do pečovatelského domu, může se ocitnout na území sboru, s jehož členy se nezná. Khi vào viện dưỡng lão, những anh chị cao niên có thể nhận thấy rằng mình đang sống trong khu vực thuộc một hội thánh mà mình không quen biết. |
Ten, kdo nahrávku bratrovi nebo sestře do pečovatelského domu přinese, může tuto příležitost využít a povzbudivě si s nimi porozprávět. Người giao băng hoặc đĩa cho các anh chị cao niên có thể nhân cơ hội đó trò chuyện và khích lệ họ. |
Když o čtyři dny později svědkové přišli na uvedenou adresu, zjistili, že jde o pečovatelský dům, který vedou katolické jeptišky. Bốn ngày sau họ tìm đến địa chỉ đó và được biết cụ sống trong một viện dưỡng lão do những nữ tu Công giáo điều hành. |
Někteří naši drazí bratři a sestry nemohou vycházet ven, protože v důsledku pokročilého věku či nemoci žijí v pečovatelském domě. Một số anh chị yêu dấu của chúng ta không ra khỏi nhà được, ngay cả phải sống trong viện dưỡng lão, vì tuổi già hay bệnh tật. |
Později se můj zdravotní stav zhoršil, takže jsem byla několik týdnů v nemocnici, a pak mě převezli do pečovatelského domu. Sau này, khi sức khỏe suy yếu hơn, tôi phải nhập viện nhiều tuần và sau đó chuyển đến một bệnh xá. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pečovatelský dům trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.