pečlivě trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pečlivě trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pečlivě trong Tiếng Séc.
Từ pečlivě trong Tiếng Séc có các nghĩa là cẩn thận, chu đáo, siêng năng, chăm chỉ, kỹ lưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pečlivě
cẩn thận(thoroughly) |
chu đáo(thoroughly) |
siêng năng(assiduously) |
chăm chỉ(studiously) |
kỹ lưỡng(carefully) |
Xem thêm ví dụ
18 Po svém proslovu pečlivě naslouchej ústní radě, která ti je udělena. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Pečlivé studium Bible mi ale pomohlo vytvořit si přátelský vztah s Ježíšovým Otcem, Bohem Jehovou. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
(Kazatel 9:11) Peníze jsou „pro ochranu“ a pečlivé plánování může často předejít těžkostem. Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
(Skutky 17:11) Pečlivě zkoumali Písmo, aby plněji pochopili Boží vůli a tak mohli projevovat lásku dalšími poslušnými skutky. (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Zahradník snad připraví půdu, zaseje semeno a pečlivě se stará o rostliny, ale k růstu nakonec dochází díky podivuhodné tvořivé Boží moci. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Boaz se pečlivě držel Jehovova opatření ohledně švagrovského manželství. Bô-ô đã cẩn thận làm đúng theo sắp đặt của Đức Giê-hô-va. |
Apoštolové se podle Ježíšova příkladu (Mt 4.4; 5.18; Lk 24.44; Jn 5.39) těšili z toho, že znali S[tarý] Z[ákon], což vyžaduje dlouhodobé, pečlivé čtení a studium, a k tomu vybízeli své učedníky (Řím 15.4; 2 Tm 3.15–17).“ Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”. |
Co kdyby sis znovu pečlivě a s modlitbou přečetl 5. až 7. kapitolu Matouše? Sao bạn không xem kỹ lại chương 5 đến 7 của sách Ma-thi-ơ? |
Tato příroda, tento druh divoké, neudržované části naší městské, poloměstské, předměstské zemědělské existence, která je nepovšimnuta, je pravděpodobně divočejší než národní park, protože národní parky jsou v 21. století velmi pečlivě spravovány. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Člověk by sice měl pečlivě uvažovat o tom, co se může stát, nicméně pokoušet se přemýšlet o každé eventualitě není ani možné, ani konstruktivní. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
Rozložili jsme před sebe desítky součástek a pečlivě jsme si prostudovali složitý návod k sestavení. Chúng tôi bày ra hằng tá bộ phận lắp ráp và cẩn thận nghiên cứu những chỉ dẫn phức tạp để lắp ráp. |
(Kolosanům 1:9, 10) A když stojíme před nějakým rozhodnutím, musíme pečlivě zkoumat všechny biblické zásady, které s danou záležitostí souvisejí. (Cô-lô-se 1:9, 10) Và khi đứng trước một quyết định, chúng ta cần thận trọng tra cứu tất cả các nguyên tắc Kinh Thánh có liên hệ tới vấn đề. |
Podle mě přemítat znamená přemýšlet a modlit se, což dělám poté, co si něco přečtu v písmech a pečlivě to studuji. Đối với tôi, suy ngẫm là suy nghĩ và cầu nguyện sau khi tôi đã đọc và học kỹ thánh thư rồi. |
Potřebujeme, abyste se podívala na tyto fotografie... velmi pečlivě si je prohlédněte. Tôi cần bà nhìn những bức ảnh này thật cẩn thận. |
Když například Pavel kázal lidem v městě Beroji, „přijali slovo s největší dychtivostí mysli a denně pečlivě zkoumali Písma, zda je tomu tak“. — Skutky 17:10, 11. Chẳng hạn khi nghe sứ đồ Phao-lô giảng, thì người thành Bê-rê “sẵn lòng chịu lấy đạo, ngày nào cũng tra xem Kinh-thánh, để xét lời giảng có thật chăng” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:10, 11). |
9 Některé manželské dvojice po pečlivé úvaze zjistily, že není nutné, aby oba pracovali na plný úvazek. 9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian. |
A jsou pečliví v tom, aby pamatovali na Pána, svého Boha, den za dnem; ano, neustále hledí zachovávati ustanovení jeho a soudy jeho a přikázání jeho.“ (Alma 57:21; 58:40.) “... Và họ rất nghiêm chỉnh trong việc tưởng nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ, hằng ngày; phải, họ luôn luôn cố gắng tuân giữ các luật lệ, các mạng lệnh và các lệnh truyền của Ngài” (An Ma 57:21; 58:40). |
Tyto rozpravy sice byly pečlivě rozčleněné, ale přesto byly velmi prudké a někdy vzrušené. Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt. |
To vyžaduje pečlivé přemýšlení, neboť je-li tvůj začátek tak vzdálen tématu, že je třeba zdlouhavého a podrobného vysvětlování, pak by bylo nejlépe, kdybys svůj úvod zrevidoval a nalezl nějaký nový výchozí bod. Bởi thế nên cần phải suy nghĩ kỹ càng, vì nếu bạn mở đầu nói gì quá xa với đề tài đến nỗi phải giải thích dài dòng và chi tiết, thì tốt nhất nên sửa lại phần nhập đề ấy và có lẽ tìm một điểm khác để mở đầu. |
No, musíte číst pečlivě report z mamografu. Bạn cần phải đọc các chi tiết trong bản báo cáo chụp tuyến vú của bạn. |
Bylo to pečlivě naplánované. Chuyện này đã được sắp xếp cẩn thận. |
Pro znázornění toho, jak byli opisovači pečliví a přesní, se můžeme zmínit o masoretech — opisovačích Hebrejských písem, kteří žili v době mezi šestým a desátým stoletím n. l. Để biết được sự cẩn thận và chính xác của các nhà sao chép, hãy xem nhóm người Masorete, những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ sống vào giữa thế kỷ thứ sáu và thứ mười CN. |
Lety přes obrovské oceány, překonávání rozsáhlých pouští a spojení mezi světadíly musí být pečlivě naplánováno, aby se zajistil bezpečný přílet do plánovaného cíle. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
Mileně tehdy bylo devět let a Ghelian sedm. Už od začátku se na každé studium moc těšily a pečlivě se připravovaly. Ngay từ đầu, Milena 9 tuổi và Ghelian 7 tuổi háo hức mong chờ mỗi buổi học và chuẩn bị bài kỹ. |
Jen chci být pečlivý. Chỉ hỏi cho kĩ thôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pečlivě trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.