pásmo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pásmo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pásmo trong Tiếng Séc.
Từ pásmo trong Tiếng Séc có các nghĩa là khu vực, dải, băng, dây nịt, vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pásmo
khu vực(zone) |
dải(range) |
băng(band) |
dây nịt(belt) |
vùng(range) |
Xem thêm ví dụ
Možná v letadle budeme moci předejít pásmové nemoci. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Nábytek je navrhnut tak, aby děti mohly sedět před velkými plátny, s široko-pásmovým připojením, ale ve skupinách. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Naprostou většinu opylování provádí hmyz, a to zvláště v zemích mírného pásma. Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới. |
Časové pásmo je třeba zohlednit především v případě, že volíte frekvenci spouštění pravidla s použitím denní doby, která z důvodu rozdílného časového pásma sahá do dvou dnů. Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ. |
Datum objednávky podle časového pásma UTC (ve formátu RRRR-MM-DD). Ngày đặt hàng này dựa trên múi giờ UTC (ở định dạng DD-MM-YYYY). |
Kdo tady cítí pásmovou nemoc? Vì vậy, những bạn ở đây ai đã từng bị "jet lag" nào? |
Při provozování v pásmu 5 GHz (W52/W53) je zařízení omezeno pouze na použití v interiéru (s výjimkou přenosů prostřednictvím vysokovýkonových základnových nebo retranslačních stanic datových komunikačních systémů v pásmu 5,2 GHz). Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz). |
Dále na západ se podél pobřeží rozprostírá pásmo kopců, na kterých roste kapradí, rašeliník a vřes. Một dãy đồi chạy dọc theo bờ biển về phía tây, phủ đầy dương xỉ, đất mùn và một loài hoa nhỏ. |
Menší a méně nápadné antény můžou být použity pro vyšší vlnová pásma. Các anten nhỏ hơn có thể được dùng cho các băng tần cao hơn. |
V době, kdy byly tyto problémy vyřešeny, byly P-36A označeny za zastaralé a převedeny ke cvičným jednotkám a na vzdálená místa jako Albrook Field v panamském průplavovém pásmu, Elmendorf Field na Aljašce a Wheeler Field na Havaji, kde byly zařazeny k 46. stíhací peruti 15. stíhací skupiny USAAC. Khi những vấn đề này được giải quyết, P-36 bị xem là đã lạc hậu và được chuyển cho các đơn vị huấn luyện và những đơn vị biệt phái ra nước ngoài tại căn cứ không quân Albrook Field trong vùng Kênh đào Panama, căn cứ Elmendorf Field ở Alaska, và căn cứ Wheeler Field ở Hawaii. |
Když vytvoříte událost, zobrazí se v místním časovém pásmu. Bạn có thể thay đổi múi giờ và tạo sự kiện theo múi giờ nhất định. |
Tady máme snímek stránky nasvícené 14 různými vlnovými pásmy. Và đây là ảnh chụp một trang dưới 14 dải sóng ánh sáng khác nhau. |
Zvolte prosím pro účet jiné časové pásmo. Bạn hãy chọn một múi giờ khác cho tài khoản của mình. |
StreamView se zaměřuje na události shromážděné za posledních 30 minut a vytváří přehledy, které se po celý den mění, jak se mění i způsoby použití v různých časových pásmech. StreamView tập trung vào các sự kiện được thu thập trong 30 phút vừa qua và tạo báo cáo thay đổi trong suốt cả ngày khi mô hình sử dụng thay đổi trên các múi giờ khác nhau. |
Časové pásmo vybrané v nastavení výběru dat určuje, které údaje bude e-mail obsahovat. Múi giờ bạn chọn trong cài đặt chế độ xem xác định dữ liệu nào được bao gồm trong email. |
Lidé žijící mimo tropické pásmo si možná kokos spojují hlavně s aroma bonbonů nebo cukroví. Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh. |
Příklad: Časové pásmo sítě je Amerika / New York, ale své časové pásmo jste nastavili na možnost Evropa/Paříž. Ví dụ: múi giờ mạng của bạn là "Mỹ/New York", nhưng bạn đã đặt múi giờ là "Châu Âu/Paris". |
Ne pro muže, co obchoduje s penězi v 10 časových pásmech. Đúng vậy, không phải dành cho người giao dịch tiền trong 10 múi giờ nữa. |
Poznámka: Skupiny kohort jsou určovány na základě data instalace v časovém pásmu PST. Lưu ý: Nhóm thuần tập được xác định theo ngày cài đặt theo giờ PST. |
Pokud cestuji, bez ohledu na časové pásmo, skypuji s dětmi, i když jsem na míle daleko. Nếu mà tôi đang đi xa, ở bất kì múi giờ nào, tôi gọi cho chúng qua Skype kể cả khi tôi cách xa hàng dặm. |
Měl jste, že " pásmový ven " vzhled, když jsem mluvil. Cậu không chú ý khi tôi nói chuyện. |
Při vytváření účtu se zobrazí výzva k výběru měny a časového pásma. Khi tạo tài khoản, bạn sẽ được yêu cầu chọn cả loại đơn vị tiền tệ và múi giờ. |
Lidé doby kamenné nemohli mít nataženou přímku přes horská pásma tisíci liniemi. Người của thời kỳ đồ đá không thể vẽ nên những đường kẻ thẳng tắp xuyên qua những dãy núi, mà số lượng có đến hàng nghìn. |
Chcete-li, aby účet používal čas GMT a nebyl nijak ovlivňován časovými pásmy, vyberte jako zemi časového pásma Spojené království a dále zvolte možnost (GMT+00:00) bez letního času (můžete ji vybrat bez ohledu na to, z jaké země svůj účet ovládáte). Để tài khoản của bạn hoạt động theo giờ GMT và không bị ảnh hưởng bởi múi giờ, bạn sẽ chọn Vương quốc Anh làm quốc gia cho múi giờ của mình và (GMT+00:00) Không theo giờ mùa hè (bạn có thể thực hiện lựa chọn này bất kể quốc gia mà tài khoản của bạn thực tế hoạt động). |
A co pásmová nemoc? Thế chênh lệch múi giờ thì sao? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pásmo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.