pašák trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pašák trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pašák trong Tiếng Séc.
Từ pašák trong Tiếng Séc có các nghĩa là gạch, Gạch, nguyên âm, Clinker, cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pašák
gạch(brick) |
Gạch(brick) |
nguyên âm
|
Clinker
|
cục(brick) |
Xem thêm ví dụ
Pašák, Robine. Hay lắm, Robin. |
Pašák Todd. Thật tốt cho Todd. |
Myslíš, že jseš pašák? Cậu cho mình là số một hả Rome? |
Deaku, ty ses pašák! Deak, thật tuyệt! |
Jsi pašák! Thế mới phải chứ! |
Jsi pašák, Butchi. Trông tốt đấy, Butch. |
Jsi pašák, Gregu. Attaboy, Greg. |
Tihle pašáci to opravdu vyřešili, protože tento systém vede k vysoce tolerantní komunitě, kde ono smrtelné násilí ještě nebylo zpozorováno. Những con vật này đã thực sự phát triển được một số thứ, bởi vì điều này dẫn đến một xã hội khoan dung nhiều hơn nơi mà vũ lực chết người không còn được nhìn thấy. |
Jsi pašák! Tốt lắm! |
To je pašák. Vậy mới ngoan chứ. |
Co tenhle pašák? Trò này nhé? |
Jsi pašák. Nhìn cháu bay kìa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pašák trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.