parcela trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parcela trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcela trong Tiếng Séc.

Từ parcela trong Tiếng Séc có các nghĩa là trường, mảnh, lô, land lot, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parcela

trường

(ground)

mảnh

(lot)

(lot)

land lot

phần

(lot)

Xem thêm ví dụ

Toto je Jižní centrum: obchody s alkoholem, rychlá občerstvení, prázdné parcely.
Đây là vùng Trung Nam: cửa hàng rượu, đồ ăn nhanh, đất hoang.
Kde ostatní viděli špinavou parcelu, on viděl černá světla, gumové vetřelce, děcka co běhají okolo se zbraněmi s paprsky, jasný?
Nơi người khác thấy là một lô đất, hắn ta lại thấy đống bộ đồ cao su và chống tia hồng ngoại, là đám choai choai chạy loanh quanh, tay cầm súng bắn lade, đúng chưa?
Tohle jsou všechno parcely v tom koridoru.
Đây là những lô đất nằm trong hành lang đường tàu.
Je to rohová parcela na jihovýchodní straně.
nằm ở góc Đông Nam.
Změnit tyto parcely ve vhodné místo pro sjezd nebylo vůbec snadné.
Biến những mảnh đất ấy thành nơi thích hợp cho hội nghị là một công việc to lớn.
Koupil pár parcel s realitní společností, kterou vlastní společnost Landale.
Ông ta đã mua một ít đất với công ty bất động sản Landale.
Aerolinky byly založeny 20. července 1989 pod názvem Zagal - Zagreb Airlines a začaly provozovat lety dopravní pomocí jediného stroje Cessna 402 pro společnost United Parcel Service.
Croatia Airlines là hội viên vùng của Star Alliance Hãng được thành lập ngày 20.7.1989 với tên Zagal (Zagreb Airlines) và bắt đầu hoạt động bằng việc chở hàng cho hãng United Parcel Service (UPS) của Mỹ bằng loại máy bay Cessna 402 Ngày 23.6.1990 đổi tên thành Croatia Airlines .
Můžeme využít mobilní spojovací jednotku na parcele # v horách
Có chỗ liên kết di động ở khu # chúng ta có thể làm việc ở đó phía trên dãy núi
Mary se zvedl a snažil se udržet oči otevřené, zatímco paní Medlock si vzala parcely.
Mary đứng dậy và cố gắng giữ cho đôi mắt của mình trong khi bà Medlock thu thập bưu kiện.
Můžeme využít mobilní spojovací jednotku na parcele 26 v horách.
chúng ta có thể làm ở đó. Phía trên dãy núi ấy.
Nabízím 20 dolarů za každou parcelu prachu.
20 đô cho một khu, đó là đề nghị của ta.
To je to, že velmi Mab To parcely hřívy koní v noci;
Điều này là rất MAB Đó plats bờm ngựa trong đêm;
Před lety jsme s manželkou zatoužili po větším domě pro svou rostoucí rodinu, a tak jsme si našli stavební parcelu.
Cách đây vài năm, vợ chồng tôi cần một ngôi nhà lớn hơn cho gia đình ngày càng đông con của mình, vậy nên chúng tôi tìm ra một miếng đất để xây nhà.
Závodilo se o volnou půdu, o rozsáhlé parcely za každou položenou míli trati.
Giải thưởng cho cuộc đua là vùng đất tự do, những khoảnh đất rộng lớn theo từng dặm đường sắt.
Proto všechny naše parcely vypadají stejně.
Đó là lí do tại sao sự phân biệt của chúng ta giống nhau.
Můj otec mi řekl, že v každé té parcele je roh po kterým jsou schované zbraně.
Bố tôi nói, mỗi lô đất có chôn vũ khí ở 1 góc trong đó.
Je to malá parcela, ale kupujeme i tu vedlejší.
Miếng đất này tuy khá nhỏ, nhưng chúng tôi đang mua mảnh đất kế bên luôn.
Parcela je Jonaha, který objevil, tak jak zuřivě, že ho dav s otázky.
Rất nhiều là Jonah, đã phát hiện ra, sau đó làm thế nào dữ dội họ đám đông anh ta với của họ câu hỏi.
Na parcelách sousedů byly zasázené brambory a bylo nutné je vybrat.
Mảnh đất của những người hàng xóm có trồng khoai tây và cần được thu hoạch.
Nejsou zde žádné pravoúhlé domovní bloky jako v jiných velkoměstech na světě, ale pouze očíslované parcely různých tvarů a rozměrů.
Tokyo không có các khu nhà bố trí theo kiểu kẻ ô như những thành phố lớn khác trên thế giới, mà có những khu đất được đánh số, thuộc đủ hình dạng và kích thước.
V touze zabrat co největší prostor jsme je začali odvodňovat a dělat z nich pastviny pro dobytek, pole pro obilí nebo stavební parcely pro domy.
Trong cuộc đua chinh phục thêm đất đai, chúng ta đã cải tạo chúng thành đồng cỏ cho vật nuôi, đất nông nghiệp hay đất xây dựng.
(Smích) Obchody s alkoholem, rychlá občerstvení, prázdné parcely.
(Cười lớn) Cửa hàng rượu, đồ ăn nhanh, đất hoang.
Otec koupil parcely na hřbitově...
Cha đã mua hai lô đất ở đồi Prairie một cho ông, một cho Mẹ.
Ty nejdokonalejší příklady zaujímají nárožní parcely.
Những ví dụ hoàn hảo nhất nằm ở trong các góc
Přesto však z toho či onoho důvodu unikly snahám developerů, kteří je chtěli sdružit do parcel vhodných k výstavbě mnohopodlažních budov.
Tuy nhiên vì một hay nhiều lí do khác nhau Họ đã hủy hoại nỗ lực của những nhà phát triển để được kết hợp vào các miếng đất phù hợp với việc xây dựng các tòa nhà cao tầng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcela trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.