panelák trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panelák trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panelák trong Tiếng Séc.
Từ panelák trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhà tiền chế, nhà làm sẵn, được đúc sẵn, được làm sẵn, Phân lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panelák
nhà tiền chế(prefab) |
nhà làm sẵn(prefab) |
được đúc sẵn
|
được làm sẵn
|
Phân lớp
|
Xem thêm ví dụ
Historie dokazuje, že nezáleží na tom, jestli pocházíte z paneláku nebo z luxusní vily. Lịch sử chứng minh là thực sự không quan trọng là bạn đến từ tầng lớp hay hoàn cảnh nào |
Neviděla, jak náš panelákový byt dostal západní šmrnc. Bà bỏ lỡ cả sự Tây hóa căng phòng 79 mét vuông của chúng tôi... |
Nemůžu si představit, jak pracuješ jako uklízečka. Ale žít v paneláku na 59 poschodí. Thật không hình dung ra anh là 1 anh mua ve chai mà lại sống sang thế này trên tầng lầu 59. |
Když vyhrají tuhle nemocnici u soudu, tak jí přestavějí na panelák. Nếu gia đình đó thắng bệnh viện trong một vụ kiện, người ta sẽ biến nó thành một cái chung cư. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panelák trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.