pacht trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pacht trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pacht trong Tiếng Séc.

Từ pacht trong Tiếng Séc có các nghĩa là cho thuê, mướn, tiền thuê, tô, sự thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pacht

cho thuê

(rental)

mướn

(tenancy)

tiền thuê

(rental)

(rental)

sự thuê

(tenancy)

Xem thêm ví dụ

Jen se tu s něčím pachtím.
Um... tôi chỉ đang thử nghiệm vài thứ thôi.
Člověk, který se celý život pachtí, aby získal hmotné bohatství, nebo usiluje o kariéru, nemusí nutně „vidět dobré“, jestliže to dělá na úkor duchovních věcí.
Một người không hẳn sẽ được ‘hưởng phước’, nếu suốt đời chỉ vất vả chạy theo sự nghiệp hay của cải vật chất, không quan tâm đến phần thiêng liêng.
Stále se neúnavně pachtí za nedosažitelnými cíli, a tím se vyčerpává a připravuje si zklamání.
Cứ mải cố gắng đạt đến những mục tiêu quá cao, người đó tự đưa mình vào trạng thái kiệt sức và thất vọng.
Když se těchto manželů někdo zeptá, proč se tak pachtí, odpovědí shodně: „Děláme to pro naše děti!“
Khi có người hỏi tại sao họ lại cực nhọc như vậy, họ đồng thanh trả lời: “Vì lợi ích của con cái!”
(Kazatel 10:15) Takoví jednotlivci se možná nekonečně pachtí a vyčerpávají, ale ničeho opravdu hodnotného nedosáhnou.
(Truyền-đạo 10:15) Những người như thế có lẽ luôn phải quần quật và mệt nhọc nhưng rồi hầu như cuối cùng cũng chẳng làm được việc gì quan trọng cả.
Dychtí, pachtí, touží.
Không thể cắt bỏ.
Všichni se pachtí za týmž stále unikajícím cílem, totiž aby byli zdraví a šťastní.
Tất cả đều nhắm đến cùng một mục tiêu khó đạt được: sống mạnh khỏe và hạnh phúc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pacht trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.