pachatel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pachatel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pachatel trong Tiếng Séc.
Từ pachatel trong Tiếng Séc có các nghĩa là người phạm tội, kẻ phạm tội, phạm nhân, thủ phạm, kẻ gian tà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pachatel
người phạm tội(offender) |
kẻ phạm tội(delinquent) |
phạm nhân(culprit) |
thủ phạm(perpetrator) |
kẻ gian tà(malefactor) |
Xem thêm ví dụ
V současné době je ale velmi obtížné vypátrat pachatele. Nó làm cho việc truy tìm thủ phạm trở nên rất khó khăn. |
Ano, ale tehdy byl oběť, ne pachatel. Đúng, nhưng trong vụ đó, cậu ấy là nạn nhân, không phải người phạm tội. |
Tento typ pachatele se dá charakterizovat jako mladý společensky nedospělý, průměrné inteligence s osobností, vykazující psychopatické rysy. Loại tội phạm này trẻ tuổi, yếu kỹ năng xã hội, trí tuệ trung bình, có đặc điểm tính cách điên loạn. |
Takže nikdo z nás by neměl být překvapen, že dva ze tří bývalých pachatelů spáchají další trestný čin během pěti let. Vậy thì đừng bất cứ ai trong chúng ta nên ngạc nhiên rằng cứ ba người đã từng phạm tội thì có hai người tái phạm tội trong vòng 5 năm. |
Odpovědnost za znásilnění nenese oběť, ale pachatel. Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ. |
Tohle je pachatel, který loví. Đây là hung thủ đang chứng minh điều gì đó. |
Pachatelé jsou mnohem normálnější a zcela všední. Những thủ phạm bình thường hơn thế rất nhiều, và thường nhật hơn thế. |
Pro pachatele to byla milosrdná smrt. Hung thủ có thể coi cái chết này là từ bi. |
Vím, že nevěříš ve čtení práv pachatelům, ale nemůžeš chlapa jen tak prohodit oknem. Nghe này, ta biết con chẳng tin gì vụ đọc luật Mirandas cho bọn nghi phạm, nhưng con không thể cứ ném 1 tên ra khỏi cửa sổ vậy được. |
Dívali jsme se na něj jako na oběť, ale on je vlastně pachatelem. Chúng tôi đã coi ông như một nạn nhân. nhưng ông ta thực sự là thủ phạm. |
Ať volal kdokoliv, mohl by to být náš pachatel. Khả năng lớn đây là người đã báo án. |
A tady mám dva obrázky pravděpodobně 2 nejznámějších pachatelů spojených s Ponziho schématem. Và ngay ở đây, tôi có hai hình ảnh có thể được cho là của hai thủ phạm nổi tiếng nhất trong việc áp dụng mô hình Ponzi. |
Nějaký tip na pachatele? Cô nghĩ ra kẻ nào có thể làm chuyện này không? |
Jsou nevinní a vinní lidé, jsou oběti a jsou pachatelé. Có những người vô tội và có tội, có nạn nhân và và kẻ phạm tội. |
Dva lidé a pachatel při nich byli zabiti a pět policistů bylo zraněno. Hai nạn nhân và thủ phạm tình nghi đã bị thiệt mạng, và năm cảnh sát bị thương. |
Zvažovali všechny obvyklé pachatele a za méně než 24 hodin si zvolili svého podezřelého: Francisco Carrillo, sedmnáctiletý hoch, který bydlel asi dva nebo tři bloky dál od místa, kde došlo ke střelbě. Họ đã xem xét tất cả những thủ phạm thông thường, và trong vòng chưa tới 24 giờ, họ đã có được nghi phạm: Đó là Francisco Carrillo, một đứa trẻ chỉ mới 17 tuổi sống cách nơi vụ bắn súng xảy ra khoảng 2, 3 dãy nhà. |
Vyjádřil jsem mu hlubokou soustrast a ujistil jsem ho, že uděláme vše pro to, abychom potrestali pachatele tohoto zločinu. Tôi không chỉ gửi lời chia buồn sâu sắc đến anh ấy mà còn đảm bảo sẽ làm tất cả những gì có thể để mang thủ phạm ra trước công lý. |
Myslím, že vím, jak to pachatel dělá. Tôi nghĩ tôi biết cách hung thủ đi lại. |
Určitě to byl ten samý pachatel? Ta chắc đó là 1 hung thủ không? |
Za takových podmínek pachatel uvidí, nejspíše úplně poprvé, oběť jako skutečnou osobu s myšlenkami, pocity a ryzí emocionální odezvou. Trong bối cảnh như thế, thủ phạm có thể thấy có lẽ lần đầu tiên trong đời, nạn nhân là một con người thật, với suy nghĩ, cảm giác và những phản hồi cảm xúc chân thành. |
Když před několika lety došlo ve Velké Británii k teroristickým útokům, nevyžádaly si sice tolik životů, kolik jich bylo ztraceno v USA 11. září 2001, ale myslím, že Brity zaskočila nejvíce skutečnost, že pachateli těchto činů nebyli cizí vetřelci, ale domácí občané, pro něž byla jejich politická a náboženská identita důležitější než lidé, s nimiž vyrůstali, chodili do školy, pracovali, trávili společně víkendy, společně chodili na jídlo. Khi các vụ khủng bố xảy ra ở Anh vài năm trước, Tôi nghĩ rằng mặc dù số thương vong được công bố không nhiều như trong vụ 11 tháng 9 ở Mỹ, Điều làm người Anh đau đầu nhất, đó là thủ phạm không phải là những kẻ xâm lược mà chính là công dân của nước họ, những người coi tín ngưỡng và chính trị quan trọng hơn là những người họ cùng lớn lên, cùng đi học, cùng làm việc, cùng ăn và cùng đi chơi cuối tuần. |
Nenabídnul jsi právě pachateli malíček? Cậu vừa ngoéo tay với 1 kẻ phạm tội hả? |
Momentálně je zabíjení vše, čím náš pachatel žije. Bây giờ, giết là điều hung thủ chỉ nghĩ đến. |
Ale než najdeme pachatele, bude to po mém. Khi chúng ta tìm ra hung thủ, anh phải làm theo tôi. |
Jestli měl vyhazovač vestu, mohl by to být důvod, proč si náš pachatel vypracoval svůj modus operandi. Nếu bảo kê mặc áo chống đạn, đó có thể là cách hung thủ phát triển hanh vi của mình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pachatel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.