otřes mozku trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ otřes mozku trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otřes mozku trong Tiếng Séc.
Từ otřes mozku trong Tiếng Séc có nghĩa là Chấn thương sọ não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ otřes mozku
Chấn thương sọ não
|
Xem thêm ví dụ
Potřebujeme zjistit, jestli nemá otřes mozku. Còn phải kiểm tra xem có bị trấn thương ở não không nữa. |
Vážně, můžu mít otřes mozku! Thật đấy, có thể tôi bị chấn động não. |
Prý jsem utrpěla otřes mozku. Ale kvůli tomu tady nemusím zůstat, ne? Ồ, họ nói tôi có thể tôi bị chấn động, nhưng không vì thế tôi phải ở lại đây, có đúng không? |
Tou ránou jste utrpěla lehký otřes mozku. Cô đã bị chấn thương nhẹ. |
Emma měla zlomenou pánev a otřes mozku, ale oděrky, které si přivodila, byly pouze povrchové. Emma đã bị vỡ xương chậu và bị chấn động, nhưng các vết xước thì chỉ ở bên ngoài. |
Spadl na beton a přivodil si frakturu lebky a otřes mozku. Nó đập đầu xuống mặt sàn bê tông, bị nứt sọ và chấn thương não. |
Taky máš otřes mozku, tři naprasklá žebra a pohmožděnou slezinu. Cậu cũng bị chấn thương, 3 dải xương sườn, và bầm lá lách. |
Pravděpodobně je to otřes mozku. Có lẽ là do chấn thương. |
Máš otřes mozku a vykloubené rameno. Anh gặp chấn động, bị trật vai. |
Určitě bude mít otřes mozku. Cô ta đang bị chấn động. |
Lehký otřes mozku, jak jsem už zmínil. Chấn thương nhẹ như tôi đã nói. |
Má minimálně otřes mozku. Ít ra thì ta cũng biết ông ấy bị chấn động. |
Je možné, že máte otřes mozku, ale nemyslím si to. Có thể cô đã bị chấn động, nhưng tôi không nghĩ vậy. |
A vlnění nerozluštitelný tvarů, rána a otřes mozku. Vẫy tay hình dạng không thể đọc được, thổi, và chấn động một. |
Podle doktora mám prý otřes mozku. Bác sĩ nói não tôi bị chấn thương, |
Má otřes mozku, zlomenou paži a taky měla nějaké vnitřní krvácení. Bà bị chấn thương não và gãy một xương bả vai, và, à, bị xuất huyết bên trong. |
Jestli máte otřes mozku tak by jste spát neměla Nếu cô bị chấn thương não thì cô không nên ngủ. |
Vaše žena utrpěla otřes mozku. Vợ anh bị chấn thương. |
Ale jakmile tam byl otřes mozku a zvuk vyzvánění lahví spolu, jako by Tabulka byl hit, a rozbít z lahve hodil prudce dolů, a pak rychlé tempo athwart místnosti. Nhưng một khi có một chấn động và âm thanh của chai chuông với nhau như thể bảng đã bị ảnh hưởng, và đập vỡ một cái chai ném dữ dội xuống, và sau đó một nhanh nhịp ngang phòng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otřes mozku trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.