osvědčený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osvědčený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osvědčený trong Tiếng Séc.
Từ osvědčený trong Tiếng Séc có các nghĩa là già dặn, được thử thách, được chứng nhận, chắc chắn, lão luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osvědčený
già dặn(experienced) |
được thử thách
|
được chứng nhận(certified) |
chắc chắn
|
lão luyện(experienced) |
Xem thêm ví dụ
Poté, co získal osvědčení v oblasti účetnictví a obchodu, seznámil se v Mexico City, kde nyní bydlí, s Rosou Elva Valenzuela Gonzálezovou. Sau khi nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Rosa Elva Valenzuela González ở Mexico City, nơi mà họ hiện sống. |
„Představte si, že by nějaký vládce měl takové osvědčení, jaké se uvádí v Izajášovi 9:6, 7. “Xin hãy tưởng tượng có một vị vua chúa nào đó có khả năng giống như điều được ghi ra đây nơi Ê-sai 9:5, 6. |
Izajáš říká: „Sbal osvědčení, zapečeť zákon mezi mými učedníky! Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta! |
Používají vyzkoušené a osvědčené techniky a vybavení. Họ tận dụng những kỹ thuật và đồ trang bị mà đã được thử nghiệm và chứng minh. |
Glass, tajemník školy Gilead, a rozvinul přitom námět „Důvěřuj osvědčeným, věrným bratrům“. Glass, người giữ sổ sách học viên của Trường Ga-la-át, đã bàn luận về đoạn Kinh-thánh này khi anh khai triển chủ đề “Hãy tin cậy những anh em đã chứng tỏ trung thành”. |
Viz rámeček „Osvědčení o rehabilitaci“. Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”. |
Vytváříme návod, který pomůže ostatním navrhnout a postavit zařízení, bude obsahovat technické specifikace a regulační osvědčené postupy. Chúng tôi đang thiết kế một bộ công cụ giúp mọi người thiết kế và xây dựng các cơ sở có chứa các kĩ thuật đặc biệt này và các hoạt động được cho phép. |
* Úspěchy mladé ženy v Osobním pokroku mohou být také připomenuty při postupu z jedné třídy do druhé, když přejímá osvědčení pro Dívku z úlů, Dívku růží a Vavřínovou dívku. * Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp. |
(Matouš 13:20, 21) Další osvědčenou zákeřnou metodou je zničit některé jednotlivce morálně. (Ma-thi-ơ 13:20, 21) Một mưu kế khác rất hữu hiệu của hắn là làm cho người ta bại hoại về đạo đức. |
Možná je to prohlášení: „K zákonu a k osvědčení!“ Có lẽ là câu: “Hãy theo luật-pháp và lời chứng!” |
Účtuje si libru za osvědčení o panenství a dvě libry za zašití. Hắn lấy một bảng, một si-linh để cấp giấy chứng nhận còn trinh và hai bảng để may các cô lại. |
Prostřednictvím této osvědčené metody je stále ještě poprvé kontaktováno hodně lidí. Nhiều người vẫn được tiếp xúc với Nhân Chứng lần đầu qua cách rao giảng này, một phương pháp đã được thời gian chứng minh là hữu hiệu. |
Věřím, že vynález počítačového internetu byl nevyhnutelným důsledkem osvědčeného, biologicky fungujícího modelu. Tôi tin rằng sự phát minh ra Internet máy tính là một hệ quả không tránh khỏi của một mô hình sinh học đã được chứng minh thành công từ trước. |
10 Osvědčený způsob, jak z programu vytěžit co nejvíce, je dělat si stručné poznámky. 10 Việc ghi chép vắn tắt đã tỏ ra là một sự giúp đỡ để tập trung tư tưởng. |
Odvrátí se její obyvatelé od spiritismu a modlářství a vrátí se „k zákonu a k osvědčení“? Dân sự có lìa bỏ thuật đồng bóng và thần tượng và quay về “luật-pháp và lời chứng” không? |
Tato osvědčení potvrzují pokrok, jehož mladý muž dosáhl při plnění své povinnosti vůči Bohu. Các chứng chỉ này công nhận sự tiến triển của em thiếu niên có khi đang làm tròn bổn phận của mình đối với Thượng Đế. |
Osvědčený recept na štěstí Bí quyết để có đời sống hạnh phúc |
Pokud se blíží splnění požadavků pro získání osvědčení nebo medailonu, který se týká jeho úřadu, v rámci dřívějšího programu, může tyto požadavky splnit a zároveň začít pracovat na programu novém. Nếu em ấy sắp hoàn tất những điều kiện đòi hỏi của một chứng chỉ hay huy chương áp dụng cho chức phẩm của mình theo như chương trình trước, thì em ấy có thể hoàn tất những điều kiện đòi hỏi đó trong khi bắt đầu thi hành chương trình mới. |
Jsou zde dobré důkazy - znovu, bezpodmínečně zatím nemáme osvědčenou metodologii, která by byla neprůstřelná - ale jsou zde dobré důkazy, že průměrná kočka v Evropě nechá za svůj život větší stopu na životním prostředí, než průměrný Afričan. Có một bằng chứng rất tốt - một lần nữa, chúng ta không nhất thiết phải có một phương pháp đánh giá đồng cấp hoàn thiện - nhưng có một bằng chứng rất tốt rằng mèo ở châu Âu có vết chân to hơn so với mèo châu Phi. |
Osvědčeným postupem při řešení potíží s CPC je prodloužit období přehledů na jeden rok. Khi khắc phục các thay đổi về CPC, bạn nên mở rộng phạm vi ngày của các báo cáo ra một năm. |
Stálo na něm: „Osvědčení o psím výcviku k poslušnosti.“ Tờ giấy ấy ghi là: “Chứng Chỉ Huấn Luyện Chó Biết Vâng Lời.” |
Co je ‚Zákon‘ a „osvědčení“, v nichž bychom dnes měli hledat vedení? “Luật-pháp” và “lời chứng” nào mà ngày nay chúng ta phải dựa vào để được hướng dẫn? |
Jak jsme si už ukázali, ty nejlepší rady odborníků jsou často v souladu s osvědčenými radami z Bible. Tuy nhiên, như bài trước cho thấy, lời khuyên tốt nhất của giới chuyên môn thường phù hợp với sự hướng dẫn khôn ngoan từ xưa đã có trong Kinh Thánh. |
10 Krátce po založení křesťanského sboru apoštolové jmenovali „sedm osvědčených mužů, plných ducha a moudrosti“, aby dohlíželi na ‚denní rozdělování‘ jídla chudým křesťanským vdovám. 10 Chẳng bao lâu sau khi hội thánh Đấng Christ khởi đầu, các sứ đồ đã bổ nhiệm “bảy người có danh tốt, đầy-dẫy Đức Thánh-Linh và trí-khôn” để giám sát “sự cấp-phát hằng ngày” những thực phẩm cho góa phụ nghèo khó trong hội thánh. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osvědčený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.