osud trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osud trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osud trong Tiếng Séc.
Từ osud trong Tiếng Séc có nghĩa là destimy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osud
destimy
|
Xem thêm ví dụ
Možná bych tě mohl zabít hned a zpečetit tak svůj osud. Vậy có lẽ tôi nên giết ông luôn để phòng trừ hậu họa. |
Víš, ukaž mu záblesk přízně osudu. Cậu biết đấy, cho cậu ta một tia sáng hi vọng. |
Film zachycuje osudy pařížské židovské rodiny během druhé světové války. Câu chuyện còn tóm gọn bức tranh của xã hội Thái trong thời kì chiến tranh thế giới thứ hai. |
Když některé naše děti sejdou z cesty evangelia, můžeme pociťovat vinu a nejistotu ohledně jejich věčného osudu. Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng. |
Náš osud je ve vašich rukou. Số phận chúng tôi nằm trong tay ngài. |
Je to můj osud. Đó là " số phận " của tôi. |
Předpověděla bych osud Vaší Výsosti. Tôi có thể xem được vận mệnh của ông. |
To je osud. Đó là số phận. |
Zatím neznáme osud kancléře Cohaagena, ale zřejmě zahynul se svými vojáky. Chưa một phán quyết nào được đưa ra về số phận của Thủ tướng Cohaagen, những có người cho rằng ông đã thiệt mạng cùng với đội quân của mình. |
A všechna ta díla, jistým způsobem, vypráví o štěstí, osudu nebo náhodě. Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội. |
jejich osud závisí na jejich králi. Số phận của chúng tùy thuộc vào vua của chúng. |
Poslouchejte, Šediváku, vaším osudem je něco více, než jen tady sedět a odpovídat na otázky z historie. Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này. |
Jejich . . . cesty [jsou] odlišné; nicméně se zdá, že každý z nich byl jakýmsi tajným plánem Prozřetelnosti určen k tomu, aby jednoho dne držel ve svých rukou osud poloviny světa.“ Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
Odteď jsme pány vlastního osudu. Số phận chúng ta từ giờ do ta định đoạt. |
To je tvůj osud. Đó là định mệnh của anh. |
To je osud. Tinh thần là vậy đấy. |
Jsou i horší osudy, Paolo. Thật là định mệnh nghiệt ngã, Paolo. |
Tušení osudu. Hồ nghi về vận mạng. |
Ježíš Kristus nebyl samotářem odevzdaným osudu. Chúa Giê-su Christ không phải là một người sống ẩn dật thụ động. |
Opravdu je to osm let od té osudové noci v Kentucky. Đã tám năm trôi qua kể từ buổi tối định mệnh ấy ở Kentucky. |
Protože pouze jednou v minulosti byly osudy jednotlivých lidí a osud celého lidstva navzájem tak propojeny. Bởi vì từ trước tới giờ chỉ có một lần số phận của mỗi người và số phận của cả nhân loại mới quyện chặt vào nhau như thế. |
Přenechávám vše na osudu. Đó là lòng trung thành. |
Je jasné, že je to osud, když to všechno dospělo tak daleko. Rõ ràng, chắc phải là số phận, nếu mọi chuyện đưa đẩy tới như vậy. |
Noviny Oklahoma City today potvrzují, stejně jako FAA, že to vskutku byla osudová chyba jednoho zaměstnance letové kontroly que el nombre del hombre es Donald Margolis. Đã có tin xôn xao dư luận từ thành phố Oklahoma... theo như FAA đã xác nhận... đây chính xác là sai sót nghiêm trọng của riêng bộ phận kiểm soát không lưu dẫn đến vụ tai nạn. |
Víra v osud má různé podoby, a proto je obtížné vyjádřit ji nějakou všeobecnou definicí. Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osud trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.