ostraha trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ostraha trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostraha trong Tiếng Séc.

Từ ostraha trong Tiếng Séc có các nghĩa là an toàn, an ninh, giám sát, bảo hiểm, tính tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ostraha

an toàn

(security)

an ninh

(security)

giám sát

(surveillance)

bảo hiểm

tính tự tin

Xem thêm ví dụ

Je to nápravné zařízení pro mladistvé s maximální ostrahou.
Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên.
Taky ostraha.
và bảo vệ nữa.
To je ostraha?
Bọn bảo kê à?
Práce v letištní ostraze s debilními kámoši tě ani o milimetr nepřiblíží k tomu, aby ses stal pilotem
Còn công việc an ninh với mấy thằng bạn ngu ngốc của anh cũng không khiến anh trở thành phi công được đâu
Později jsem jednoho člověka brutálně napadl a skončil jsem ve vězení s nejvyšší ostrahou.
Sau đó, tôi dính líu vào một vụ hành hung dã man nên bị giam trong nhà tù được canh phòng cẩn mật.
Ok, ale s ostrahou která tu je se to, co po mě chceš, rovná sebevraždě.
Ok, với mức độ an ninh ở đây, những gì ông yêu cầu tôi đồng nghĩa với yêu cầu tự sát
Můžete mi dát seznam zaměstnanců ostrahy?
Anh lấy tôi danh sách nhân viên bảo vệ khuôn viên được chứ?
Bezcitný terorista známý jako Cobra Commander..... a Destro..... byli zadrženi jednotkou G.I. Joe a umístěni do vězení s nejvyšší ostrahou.
Tên khủng bố tàn nhẫn được biết tới là chỉ huy của đội Mãng Xà..., và Destro đã bị G.I.Joe bắt và bị giam ở một nhà tù có độ an ninh cao nhất.
Až příliš dlouho to bohatým delikventům s bílým límečkem procházelo nízkými tresty ve věznicích s minimální ostrahou, zatímco američtí pracující trpěli.
Đã quá lâu rồi, lũ tội phạm mặc áo cổ cồn trắng như anh đã nhận được vé vào thẳng nhà tù an ninh cùi với mức án thấp tẹt... Trong khi giai cấp lao động Mỹ thì phải chịu đựng.
Poslali mě do káznice s maximální ostrahou.
Tôi bị giải đến một nhà lao hết sức cẩn mật.
Je tu ostraha.
Gã bảo vệ ở đây
Dělám v ostraze.
Anh làm việc ở TSA.
A spolu se svým bratrem Jaimem a šéfem ostrahy Diegem Murilloem alias Donem Bernem se z Medellínského kartelu trhli.
Và ngoài ra, anh trai ả, Jaime, và người nắm quyền an ninh Diego Murillo, biệt danh Don Berna, chúng đã tách khỏi cartel Medellín.
Tohle apartmá teď bude střeženo jako věznice s maximální ostrahou.
Anh nói với nhân viên của mình là căn penthouse này giờ trở thành một nhà tù an ninh cao nhất và sẽ được bảo vệ cẩn mật.
Chystají se tě převézt do zařízení s maximální ostrahou
Họ sẽ chuyển cậu đến nhà tù canh giữ nghiêm ngặt nhất
A ještě bys měl vědět, že střelec zachránil život ostrahy.
Ông cũng nên biết là tay súng đã tha cho tính mạng anh bảo vệ.
Zařiďte hned ostrahu paní Beaumontové.
Đặt vợ của Beaumont dưới sự giám sát ngay lập tức.
Ostraha sousedů volá velení.
Đài Chỉ huy, láng giềng đây.
Žádné kamery, žádná ostraha.
không bảo vệ.
MS 1 je jediné vězení s maximální ostrahou, kde není žádné fyzické, či sexuální zneužívání, útěky nebo výtržnosti.
M.S.1 là nhà tù an ninh tối cao duy nhất, nơi không có bạo hành hay xâm hại tình dục, vượt ngục hay bạo loạn.
Spakuju se, poletím do vesmíru, naběhnu do cvokárny s maximální ostrahou, zachráním prezidentskou dcerku, pokud tedy nebude už bradou vzhůru, dostanu se přes všechny ty psychouše, co se probudili.
Ý tôi là, lên tàu, đi vào không gian, chui vào một nhà thương điên bảo mật tối đa, cứu con gái Tổng thống nếu như cô ta chưa chết, vượt qua lũ tâm thần mới thức dậy.
Restaurace najímají ozbrojenou ostrahu a domy bohatých jsou obehnány zdmi s ostnatými dráty a střeženy světlomety, kamerami a ochrankou.“
Các nhà hàng có bảo vệ được trang bị vũ khí; nhà của người giàu có tường rào dây thép gai, đèn pha, camera và bảo vệ”.
Pokud vím, zatím ostraha věznice nepodnikla žádnou akci v úsilí nepokoje potlačit
Đến bây giờ những gì tôi có thể nói là việc xảy ra mà không thấy có sự can thiệp nào. bởi những nhân viên cải huấn của nhà tù Tận Đảo
Když to jen zkusí někdo jiný, automaticky to přivolá ostrahu.
Nếu ai đó khác thử, an ninh sẽ tự động được thông báo.
Vedla jejich věznici s nejvyšší ostrahou
Cô ấy đã điều hành được trại tạm giam đến mức an ninh tối đa

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostraha trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.