oslovovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oslovovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oslovovat trong Tiếng Séc.
Từ oslovovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là tước hiệu, tựa, đầu đề, nói chuyện với, 地址. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oslovovat
tước hiệu(title) |
tựa(title) |
đầu đề(title) |
nói chuyện với(address) |
地址(address) |
Xem thêm ví dụ
V některých kulturách se považuje za nevychovanost, když někdo osloví křestním jménem člověka, který je starší než on, pokud mu to dotyčný člověk sám nenabídne. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Jen jak ji oslovím Nhưng làm sao để cô ấy hiểu |
Takhle mě máš oslovovat v policejní vysílačce? Ne. Đó là điều chúng ta đã thoả thuận về cách ông nói chuyện với tôi trên đài phát thanh chính thức FCC sao? |
Pokud uvidí ten fantastický průlom, který jsem udělal, osloví mě. Nếu ông ấy thấy được bước đột phá phi thường nào, ông ấy sẽ tìm đến tao. |
Diskuse při shromážděních o čtvrté neděli mají být založeny na jednom, možná dvou určených zdrojích, které nejlépe osloví potřeby a okolnosti členů kvora nebo třídy; učitelé nemusejí použít všechny zdroje. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Tento obnovený zájem o slušné chování se zračí v množství knih, příruček, rad v tisku a televizních pořadů, které se zabývají vším možným od toho, kterou vidličku používat při slavnostním obědě, po to, jak koho oslovovat v dnešních složitých a rychle se měnících společenských a rodinných vztazích. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
Hajzle, budeš mě oslovovat vrchní veliteli, nebo ti zlomím zápěstí. Thằng ngu, Hãy gọi tao là Thượng sỹ ngay hoặc tao sẽ bẻ cổ tay chết tiệt của mày. |
Rozhodně využívejte naše doporučené postupy. Pomohou vám vytvořit poutavé obsahové reklamy, které osloví uživatele různých prohlížečů i zařízení. Hãy nhớ thực hiện theo các phương pháp hay nhất về cách tạo quảng cáo hiển thị hình ảnh hấp dẫn để tiếp cận người dùng trên các trình duyệt và thiết bị mà họ sử dụng. |
Zvěstovatel možná bývá poněkud nervózní během několika prvních rozhovorů s lidmi, které v daný den v kazatelské službě osloví. Một người công bố có thể cảm thấy hơi hồi hộp khi gõ cửa vài nhà đầu tiên trong khi rao giảng. |
Pokud svůj gender nezadáte, budeme vás oslovovat genderově neutrálními výrazy, například Odeslat uživateli zprávu. Nếu bạn không chỉ rõ giới tính của mình, chúng tôi sẽ đề cập đến bạn bằng các cụm từ trung tính, như "Gửi cho họ một tin nhắn". |
Chcete-li při nabízení podle lokalit použít ještě propracovanější strategii, můžete oslovovat zákazníky v různých vzdálenostech kolem adresy uvedené ve vašem rozšíření o lokalitu. Để đặt giá thầu theo vị trí mang tính chiến lược hơn, bạn có tùy chọn tiếp cận khách hàng trong phạm vi bán kính cụ thể xung quanh tiện ích vị trí của bạn. |
Snažíte se lidi oslovovat na různých místech? Bạn có đi gặp người ta ở mọi nơi không? |
Odteď se bude oslovovat jako vězeň 76. Cậu ta sẽ là tù nhân số 76. |
Chci tě oslovovat svým. Chỉ cần biết chàng là của em. |
Reklamní mikrospoty jsou krátká videa, jež umožňují oslovovat další zákazníky a zvyšovat povědomí o značce pomocí stručných, snadno zapamatovatelných sdělení. Quảng cáo đệm là các video ngắn cho phép bạn tiếp cận nhiều khách hàng hơn và nâng cao nhận thức về thương hiệu bằng cách sử dụng các thông điệp ngắn, dễ nhớ. |
Mí důstojníci mě budou oslovovat " pane ", kapitáne Yorku. Sĩ quan của tôi phải gọi tôi là " sếp, " Đại úy York. |
Dále Ježíš řekl, že ten, kdo „osloví svého bratra nevýslovným slovem opovržení, bude se zodpovídat Nejvyššímu soudu“. Tiếp đó, Chúa Giê-su nói rằng người nào “mắng anh em mình rằng: Ra-ca, thì đáng bị tòa công-luận xử-đoán”. |
Pokud například zacílíte na ženy, které aktivně vyhledávají domy ke koupi (tedy „Demografické údaje – Pohlaví – Žena“ „Publikum – S pravděpodobným zájmem o koupi – Nemovitosti“), reklamy osloví užší okruh uživatelů než při zacílení na všechny uživatele s pravděpodobným zájmem o koupi nemovitosti. Ví dụ: nếu bạn thiết lập nhắm mục tiêu đối với những phụ nữ chủ động tìm mua nhà (nghĩa là "Thông tin nhân khẩu học:Giới tính:Nữ" "Đối tượng:Trong thị trường: Bất động sản), quảng cáo của bạn sẽ có phạm vi tiếp cận thu hẹp hơn nếu bạn nhắm mục tiêu tất cả những người trong thị trường bất động sản. |
Také mám vyšší hodnost, takže mě můžete oslovovat " pane ". Hàm của tôi cũng cao hơn anh, anh có thể gọi tôi là ngài đấy. |
Potenciální zákazníky účinně osloví textové reklamy, které jsou přesné, věcné, poutavé a ukazují jim zajímavé možnosti. Để tiếp cận khách hàng tiềm năng một cách hiệu quả, quảng cáo văn bản phải cụ thể, phù hợp, hấp dẫn và mạnh mẽ. |
Tento obřad, který následuje po křtu, nás činí způsobilými mít stálé společenství Ducha Svatého.5 Při vykonávání tohoto obřadu způsobilý nositel Melchisedechova kněžství vloží ruce na hlavu dotyčného,6 osloví ho jménem, uvede kněžskou pravomoc a ve jménu Ježíše Krista ho konfirmuje za člena Církve Ježíše Krista Svatých posledních dnů a pronese ona důležitá slova: „Přijmi Ducha Svatého.“ Giáo lễ này, sau lễ báp têm, làm cho chúng ta đủ điều kiện để có được sự đồng hành thường xuyên của Đức Thánh Linh.5 Để thực hiện giáo lễ này, những người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc xứng đáng đặt tay lên đầu của người thụ lễ,6 gọi tên người này, nói rõ thẩm quyền chức tư tế của mình, và trong danh của Chúa Giê Su Ky Tô, xác nhận người này là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, và nói lên cụm từ quan trọng: “Hãy tiếp nhận Đức Thánh Linh.” |
Prostřednictvím služby Google Ads můžete vytvářet online reklamy, které lidi osloví přesně ve chvíli, kdy vyhledávají produkty nebo služby, které nabízíte. Thông qua Google Ads, bạn có thể tạo quảng cáo trực tuyến để tiếp cận mọi người chính xác tại thời điểm họ quan tâm đến các sản phẩm và dịch vụ mà bạn cung cấp. |
Učíme se, jak máme oslovovat lidi, co jim máme říkat, jak máme reagovat, když lidé jednají příznivě, a také co máme dělat, když naše poselství odmítají. Chúng ta học được cách bắt chuyện với người ta, cách nói gì, cách phản ứng khi có người chú ý và ngay cả phải làm gì khi người ta từ chối thông điệp của chúng ta (Lu-ca 10:1-11). |
Když kupříkladu mluvíš o zločinnosti, nebudeš oslovovat posluchače tak, jako by byli zločinci. Thí dụ, khi bạn nói về sự phạm pháp, đừng dùng những đại danh từ nào ám chỉ bạn xếp các thính giả vào hạng người phạm pháp. |
Pokud znáš jméno adresáta, oslov ho jménem. Hãy dùng tên của người nhận nếu anh chị biết tên của họ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oslovovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.