oslavenec trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oslavenec trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oslavenec trong Tiếng Séc.

Từ oslavenec trong Tiếng Séc có nghĩa là người được kỷ niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oslavenec

người được kỷ niệm

Xem thêm ví dụ

Catherine trvala na tom, že oslavenkyně nebo oslavenec si museli dát do dortu obličej.
Catherine lúc nào cũng muốn chét kem lên mặt một người để lưu giữ kỷ niệm.
Kde je oslavenec nebo oslavenkyně?
Cô cậu bé sinh nhật đâu rồi?
Ale náš oslavenec " Divoký Willy " Will Traynor je rozhodně jedním z nich.
Nhưng sinh nhật của chàng trai Wild Willy, Will Traynor, thực sự là một trong số họ.
Kde je oslavenec?
Cô gái sinh nhật đâu rồi?
Oslavy jsou legrace. Obzvlášť, když jsi oslavenec.
Các bữa tiệc luôn rất vui, đặc biệt là tiệc của chính cháu.
Někdo tam měl narozeniny, a jeho přátelé venku mu do věznice propašovali nějaký heroin, o který se oslavenec štědře dělil se všemi spoluvězni.
Đó là sinh nhật một ai đó, và họ tuồn một ít hê- rô- in vào trại giam, và anh ấy đã hào phóng chia sẻ với tất cả bạn bè.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oslavenec trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.