osazení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osazení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osazení trong Tiếng Séc.

Từ osazení trong Tiếng Séc có các nghĩa là móc sắt, kẹp, chặt lại, giữ chặt lại, cái giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osazení

móc sắt

(clamp)

kẹp

(clamp)

chặt lại

(clamp)

giữ chặt lại

(clamp)

cái giữ

(clamp)

Xem thêm ví dụ

Potřeboval tvoji pomoc pro osazení Nankingu.
Hắn đã cầu sự giúp đỡ của ngươi để chiếm Nam Kinh
Kostel je osazen třemi zvony.
Giáo xứ Đaminh Ba Chuông.
Fish Mooney se doslechla od jednoho z jejich zdrojů, že se mu někdo snažil prodat čtyřpramenný perlový náhrdelník se zlatým osazením, jeden pramen byl natrhnutý.
Fish Mooney nghe từ một thằng đệ của ả, có người cố bán cho nó một dây chuyền cổ 4 chuỗi bằng ngọc trai vơi nối bằng vàng, một chuỗi đã hỏng.
F-4K a M Varianty pro britské letectvo osazené dvouproudovými motory Rolls-Royce Spey.
F-4K và M Phiên bản cho quân đội Anh Quốc, trang bị động cơ turbo quạt ép Rolls-Royce Spey.
Pro dosažení maximální spolehlivosti je montáž a osazení každého kalibru 600P svěřováno vždy jen jednomu mistru hodináři.
Để đạt được mức vận hành tốt nhất, việc lắp ghép và lồng khung của mỗi mẫu 600P được giao cho một thợ đồng hồ duy nhất đảm nhận.
Zpoždění ve vývoji motorů J79-GE-8 znamenalo, že první vyrobené letouny byly osazeny motory J79-GE-2 a −2A.
Do những sự chậm trễ trong việc phát triển động cơ J79-GE-8, chiếc máy bay sản xuất đầu tiên được trang bị động cơ J79-GE-2 và -2A có đốt sau với lực đẩy 16.100 lb (71,8 kN).
Tyto zdi jsou osazené čtyřmi místnostmi.
Ở trên tường có 4 cái khoang.
Součástí výzbroje Kananejců byly dvoukolé vozy, jejichž kola byla osazena smrtonosnými železnými kosami.
Chiến cụ của họ gồm xe ngựa mà bánh xe có những lưỡi hái bằng sắt.
Do F3D-2 měly být podle plánu osazeny motory Westinghouse J46 v rozšířených gondolách, které by nahradily původní motory J34 montované do varianty F3D-1.
Chiếc F3D-2 được dự định sẽ trang bị kiểu động cơ Westinghouse J46 trong những vỏ động cơ được mở rộng để thay thế kiểu động cơ J34-WE-32 của phiên bản F3D-1.
CPU Elektroniky 60 byla přímo osazena na desce spolu s 15IE-00-013 terminálem a I/O zařízeními.
CPU của Elektronika 60 CPU phục vụ tính toán phức hệ bao gồm thiết bị đầu cuối 15IE-00-013 và các thiết bị xuất nhập.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osazení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.