oříšek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oříšek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oříšek trong Tiếng Séc.

Từ oříšek trong Tiếng Séc có các nghĩa là Hạch, hạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oříšek

Hạch

noun

hạch

noun

Xem thêm ví dụ

Oříšek.
Phức tạp thật!
To je sakra oříšek.
Thật kinh khủng.
Naplníme trezor pytlema oříšků.
Chúng ta sẽ chất đầy két bằng những túi lạc.
Nemůžu za to ani tak já, jako spíš oříšky v sirupu proti kašli.
Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho.
Je to zdravý oříšek.
Cô ta điên nhưng khoẻ mạnh.
V dubnu se semena ručně zasadí do země, a pokud přijdou deště brzy, je možné sklízet „oříšky“ již koncem srpna nebo začátkem září.
Người ta gieo hạt bằng tay vào tháng tư, và nếu trời mưa sớm, thì có thể thu hoạch “hạt đậu” vào cuối tháng tám hoặc đầu tháng chín.
Pan Harrington má alergii na oříšky!
Ông Harrington bị dị ứng đậu phộng!
Oříšky!
Quả hạch!
Jedna autorka to popsala takto: „Chtít vlastnit jen jednu orchidej je totéž, jako chtít sníst jen jeden burský oříšek.“
Một nhà văn viết như sau: “Không ai ăn đậu phộng mà ăn một hạt, vì thế chẳng ai trồng lan mà trồng một cây!”
Asi jsou z oříšků nebo něčěho takového.
Họ làm nó với những quả hạch và một vài thứ ngộ nghĩnh.
V klasických operačních systémech s mnoha softwarovými součástmi od mnoha dodavatelů s různými aktualizačními mechanismy a uživatelskými rozhraními to může být tvrdý oříšek.
Điều này có thể khó khăn để quản lý trên các hệ điều hành truyền thống với nhiều thành phần phần mềm từ nhiều nhà cung cấp với các cơ chế cập nhật và giao diện người dùng khác nhau.
S oříšky a s třešničkou navrchu?
Với quả hạch và kem chantilly?
80 % dětí s anafylaktickou reakcí na mléko či vejce a 20 % dětí s prodělaným anafylaktickým šokem v důsledku požití burských oříšků je do 16 let věku schopno tyto potraviny tolerovat.
Ở độ tuổi 16, 80% trẻ bị sốc quá mức đối với sữa hoặc trứng và 20% bị sốc phản vệ với đậu phộng có thể chịu đựng được các thực phẩm này.
Pokud jo, myslíš, že je mistrovský plán bude něco víc než jedení oříšků?
Cậu có nghĩ kế hoạch vĩ đại của hắn khá hơn là ngồi ăn hạt dẻ?
Jednu vanilkovou, jednu oříškovou, a jednu á la Lemony.
Một loại là vani, một loại có chút xíu hạt nhục đậu khấu và loại còn lại có một ít chanh ạ.
Dá si někdo oříšek?
Ai ăn hạt dẻ không?
Největší oříšek bude vybudovat ten zkušební reaktor, což představuje náklady několika miliard, nalezení regulátora a místa, na kterém ho vybudujeme.
Điều khó khăn ở đây là xây dựng lò phản ứng thí điểm, tìm ra được vài tỷ, tìm ra được bộ máy điều chỉnh, địa điểm sẽ thực sự xây dựng nhà máy đầu tiên.
Nevím, jak se tam dostaneme, je to gravitace, je to skutečně tvrdý oříšek.
Tôi không biết làm thế nào chúng ta đạt được điều đó, nó là trọng lực, nó thật sự rất khó.
Leda že by ses tragicky udusila těmi oříšky.
Trừ khi cô bị nghẹn đến chết một cách bi thảm bởi mấy cái hạt cocktail đó.
Přecpal jsem se oříšky.
Cháu đã ăn đậu bia no rồi.
Ale čeká tě dost tvrdej oříšek.
Nhưng có thể cậu sẽ không làm đc gì đâu.
Acheron je tvrdý oříšek
Chiếc Acheron rất khó đánh bại
Kde jsou oříšky?
Túi đậu đâu rồi?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oříšek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.