orgán trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orgán trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orgán trong Tiếng Séc.
Từ orgán trong Tiếng Séc có các nghĩa là khí quan, 器官, Cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orgán
khí quannoun |
器官noun |
Cơ quannoun (soubor tkání s určitou funkcí) Naše sexuální orgány jsou jako hudební nástroje. Cơ quan sinh dục của chúng ta giống như nhạc cụ vậy. |
Xem thêm ví dụ
Historie výzkumu anatomie je charakterizována stále hlubším porozuměním funkcí orgánů a struktur lidského těla. Lịch sử của giải phẫu học được đặc trưng bởi sự hiểu biết ngày càng tiến bộ về cấu trúc và chức năng của các cơ quan trên cơ thể con người. |
Existují lidé, kteří silně protestují proti darování orgánů. Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng. |
Nechal jsem instrukce na jeho pomalé snižování, abychom neriskovali hypoperfuzi jeho orgánů. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
Z výsledků průzkumu „Globální barometr korupce“ publikovaných v roce 2013 organizací Transparency International vyplývá, že celosvětově považují lidé za pět nejzkorumpovanějších institucí politické strany, policii, státní úřady, zákonodárné orgány a justici. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
„Tolerance státních orgánů k takovým činům může jen oslabit důvěru veřejnosti v zásadu zákonnosti a existenci principu právního státu.“ Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Když učíte malé dítě pojmenovávat jednotlivé části těla, nevynechte jeho pohlavní orgány, jako kdyby byly z nějakých důvodů něčím neslušným. Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ. |
Ale nikdy ten samý orgán. Nhưng không bao giờ là cùng một cơ quan. |
Věříme, že tento kartel obchoduje s orgány už 7 let. Vì vậy, chúng tôi tin rằng, có liên quan đến tổ chức bán nội tạng người suốt 7 năm qua |
Nicméně pokud jde o druhy nečistoty, jež souvisely s funkcemi pohlavních orgánů, prvořadý význam měly situace, kdy se jednalo o krvácení nebo ztrátu krve. Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu. |
První místo, kde byste očekávali, že dnes uvidíte ohromný evoluční tlak, ať kvůli vkládaným prostředkům, které jsou stále výraznější, nebo kvůli tvárnosti tohoto orgánu, je mozek. Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
Chumely škrobu zasáhnou orgány, tkáň... Các chất tinh bột tụ lại và tấn công các cơ quan, biểu mô... |
Pěstování nových orgánů za nemocné. Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa. |
Jmenujte některé podivuhodně zkonstruované tělesné orgány a uveďte, co o tom řekl jeden inženýr. Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì? |
Ve skutečnosti, za posledních 10 let se množství pacientů, kteří potřebují orgány, zdvojnásobil, zatímco množství transplantací se sotva zvýšil. Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi. |
Zatímco uvažujete o darování orgánů, bylo by moudré zamyslet se nad osudem těch cestujících. Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy. |
„To je dvakrát větší rychlost, než s jakou dokážeme ovládat jazyk, rty, čelisti nebo jiné části našeho řečového ústrojí, když každým z jeho orgánů pohybujeme zvlášť. Vận tốc đó nhanh gấp đôi tốc độ đạt được khi chúng ta vận động riêng rẽ lưỡi, môi, hàm hoặc bất kỳ phần nào khác của cơ quan phát âm. |
Požadavky mojžíšského Zákona, jež se týkaly funkcí pohlavních orgánů, mimo jiné napomáhaly k tomu, aby celkové zdraví Izraelitů bylo na dobré úrovni. Những điều luật trong Luật Pháp Môi-se về chức năng tính dục giúp cải thiện nhiều điều, trong đó có cả vấn đề nâng cao sức khỏe tổng quát của cộng đồng Y-sơ-ra-ên. |
Zásady budou po aktualizaci jasněji uvádět, že nejsou povoleny weby, které předstírají partnerství s úředními orgány. Chính sách này đang được cập nhật rõ ràng hơn rằng những trang web ngụ ý sai về liên kết chính phủ sẽ không được cho phép. |
Staré úmrtnosti, řekněme spíše nesmrtelnosti, s trpělivostí a neúnavně víra takže běžný obraz engraven v orgánech mužů, Bůh, kterým jsou ale počmáral a sklon památek. Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích. |
Máme co dočinění s kajícným zlodějem orgánů. Ta đang đối mặt với một tên trộm biết ăn năn. |
Lékařský pokrok se od té doby neuvěřitelně zrychlil — je využíván například inzulin na cukrovku, chemoterapie na rakovinu, hormonální léčba na poruchy žláz s vnitřní sekrecí, antibiotika na tuberkulózu, chlorochin na určité typy malárie, dialýza při onemocněních ledvin, operace na otevřeném srdci a transplantace orgánů. A to jmenujeme jen některé postupy. Từ đó trở đi, y học đã mau chóng đạt nhiều tiến bộ: insulin trị bệnh tiểu đường, phương pháp hóa trị cho bệnh ung thư, liệu pháp hoóc-môn trị rối loạn tuyến, thuốc kháng sinh trị bệnh lao, chloroquine trị một số loại sốt rét, và sự thấm tách trị bệnh về thận, cũng như việc mổ tim và ghép bộ phận cơ thể. Đây mới chỉ nêu lên một số tiến bộ mà thôi. |
Výsledkem je poškození životně důležitých orgánů a zhoršení krevního oběhu, které má někdy za následek amputaci prstů na noze nebo i větší části nohy, oslepnutí a poruchy funkce ledvin. Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận. |
Co se chystám udělat, je, že odstraním všechnu kůži, svali a kosti, abych viděl jen několik málo vnitřních orgánů. Điều mà tôi chuẩn bị làm là Tôi sẽ lột bỏ toàn bộ lớp da, các cơ bắp và các xương, để nhìn một vài cơ quan nội tạng. |
V dnešní době se setkáváme s velkou zdravotní krizí ve smyslu nedostatku orgánů. Hiện nay, chúng ta đang đối mặt với một cơn khủng hoảng nghiêm trọng trong y học trong việc thiếu nội tạng cấy ghép. |
Co jsme udělali bylo, že jsme použili biomateriál jako most, aby buňky z orgánu mohly přejít po tomto mostě a pomoci k překonání mezery k regeneraci tkáně. Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orgán trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.