oprávněnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oprávněnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oprávněnost trong Tiếng Séc.

Từ oprávněnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là chính đáng, tính hợp pháp, sự chính đáng, công lí, tính chính đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oprávněnost

chính đáng

tính hợp pháp

(legitimacy)

sự chính đáng

(righteousness)

công lí

tính chính đáng

(legitimacy)

Xem thêm ví dụ

Jak se projeví oprávněnost Boží vlády?
Quyền cai trị chính đáng của Đức Chúa Trời sẽ được chứng minh như thế nào?
Jeho psychotická víra v jeho oprávněnost je příliš silná.
Đức tin điên khùng của sự công bằng quá mạnh.
Vláda potvrdila oprávněnost jejich tvrzení, a tak jsme se proti tomuto rozhodnutí odvolali k Nejvyššímu soudu.
Chính quyền xác nhận lời kiện của họ, vì thế chúng tôi đã kháng cáo lên Tòa Án Tối Cao.
A nakonec, účelem jakékoliv autoritářské veřejné rozpravy je většinou snaha zvýšit oprávněnost daného režimu, jak doma tak v zahraničí.
Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước.
Myslím, že otec nesprávně posuzoval oprávněnost nároku Církve na božskou pravomoc podle slabostí mužů, s nimiž se v našem sboru stýkal.
Tôi tin rằng cha tôi đã sai khi phê phán giá trị của việc Giáo Hội cho là có thẩm quyền thiêng liêng qua khuyết điểm của những người đàn ông mà ông quen biết trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Naše porozumění Božímu plánu a Jeho nauce nám poskytuje věčný náhled, s nímž nemůžeme tyto snahy schvalovat, ani shledávat oprávněnost zákonů, které toto dovolují.
Sự hiểu biết của chúng ta về kế hoạch của Thượng Đế và giáo lý của Ngài cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu nhưng không cho phép chúng ta tha thứ những hành vi như vậy hoặc tìm cách biện minh qua các luật pháp mà cho phép những hành vi đó.
Jak Satan zpochybnil oprávněnost Jehovovy svrchovanosti?
Sa-tan đã thách thức tính chính đáng về quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Ze zprávy o stvoření je patrná oprávněnost Jehovova panování.
Tính cách chính đáng của quyền cai trị của Đức Giê-hô-va được biểu lộ qua lời tường thuật về sự sáng tạo.
Provdání jeho syna za poslední ze Starků mu dává více oprávněnosti na Severu než spojenectví s nenáviděným jižním rodem.
Việc để con hắn lấy người cuối cùng của nhà Stark cho hắn vị thế vững chắc hơn tại phương Bắc, hơn là một liên minh với gia tộc bị căm ghét nhất phương Nam.
1941: Ukázalo se, že oprávněnost Jehovovy univerzální svrchovanosti je základní spornou otázkou, kterou vyvolal satan svou výzvou.
1941: Quyền thống trị tối thượng của Đức Giê-hô-va trong khắp vũ trụ là đúng và quyền này đã bị Sa-tan thách đố.
Krátce po stvoření našich prarodičů Adama a Evy jeden mocný duchovní tvor oslovil ženu a zpochybnil Jehovovu pravdomluvnost a oprávněnost jeho svrchovanosti.
Ít lâu sau khi thủy tổ của chúng ta là A-đam và Ê-va được dựng nên, một tạo vật thần linh đầy quyền năng đến gần người nữ, thách thức lòng thành thật và quyền cai trị chính đáng của Đức Giê-hô-va.
Nebylo však lepší počkat, dokud nebude rozptýlena jakákoli pochybnost o oprávněnosti Jehovovy svrchovanosti a o ryzosti jeho služebníků?
Nhưng chờ đợi đến khi mọi nghi ngờ về quyền tối thượng chính đáng của Đức Giê-hô-va và sự trung kiên của loài người được xóa tan, không phải là tốt hơn sao?
Úkol prověřit oprávněnost jednotlivých případů byl komplikován lživými tvrzeními, jichž bylo na tisíce, padělanými dokumenty a podvrženými důkazy.“
Công trình duyệt xét những trường hợp chính đáng đã gặp rắc rối vì có hàng ngàn vụ khai gian, giấy tờ ngụy tạo và bằng chứng giả”.
Celá staletí evropské národy buď hájily oprávněnost územních nároků, které byly posvěceny papežskými bulami, anebo proti nim bojovaly.
Trong nhiều thế kỷ, các nước thuộc châu Âu đã đứng lên bảo vệ hoặc tranh chiến để xác nhận chủ quyền lãnh thổ do giáo hoàng ban hành.
Poskytl určitý čas, během kterého bude oprávněnost jeho vlády potvrzena jednou provždy.
Ngài khôn ngoan cho thời gian để vấn đề xảy ra trong vườn Ê-đen, liên quan đến đường lối cai trị của Ngài, được giải quyết một lần cho mãi mãi.
6 Jehovův jediný zplozený Syn byl svědkem toho, jak Satan nespravedlivě nazval Jehovu Boha lhářem a zpochybnil oprávněnost jeho vlády.
6 Con độc sinh của Đức Giê-hô-va đã có mặt khi Sa-tan vô cớ gọi Giê-hô-va Đức Chúa Trời là kẻ nói dối và nêu nghi vấn về tính công bình của sự cai trị Ngài.
Musela být obhájena oprávněnost Jehovovy svrchovanosti, tedy jeho způsobu vlády.
Nói cách khác, mọi tạo vật cần biết Đức Giê-hô-va là Đấng Cai Trị tốt nhất.
Už od začátku věděl, že veškeré následky zla napraví. Začne s tím hned potom, co otázka oprávněnosti jeho vlády bude vyřešena.
Ngài làm thế vì biết mình có khả năng xóa sạch mọi hậu quả đau buồn do nó gây ra. Ngài sẽ thực hiện điều đó khi vấn đề nghiêm trọng xảy ra trong vườn Ê-đen đã được giải quyết.
Sporné otázky, které zde byly uvedeny, zpochybnily oprávněnost a právoplatnost Božího panování.
Những vấn đề trên đây thách thức sự công bình và chính đáng của quyền cai trị của Đức Chúa Trời.
Tato nesmírně důležitá otázka, kterou Satan vznesl, se tedy týkala oprávněnosti Jehovova postavení, které má jakožto Svrchovaný Panovník.
Vì thế, vấn đề quan trọng mà Sa-tan nêu lên là quyền tối thượng chính đáng của Đức Giê-hô-va.
Tím, že se od něho odvrátili, postavili se na stranu odpůrce, který uvedl v pochybnost oprávněnost Boží svrchovanosti nad rodinou jeho tvorů v nebi a na zemi.
Việc họ cãi lại Ngài đã khiến họ đứng về phía Kẻ Phản nghịch (Sa-tan) đã thách đố uy quyền tối thượng chính đáng của Đức Chúa Trời trên các tạo vật trong gia đình của Ngài ở trên trời và dưới đất.
Kdyby tedy Bůh odstranil Adama, Evu a Satana, pak by se oprávněnost Božího panování nepotvrdila.
Thế nên, việc hủy diệt A-đam, Ê-va, và Sa-tan sẽ không chứng minh sự cai trị của Đức Chúa Trời là công bình.
„Nechápeme, jak je možné, že existují rozdílné názory na oprávněnost tohoto kroku.
“Về tính chất đúng đắn của việc này, chúng tôi không hiểu nổi tại sao lại có sự bất đồng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oprávněnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.