opmerkelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opmerkelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opmerkelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ opmerkelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sắc, bén, nhọn, đáng chú ý, nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opmerkelijk
sắc(keen) |
bén(keen) |
nhọn(sharp) |
đáng chú ý(observable) |
nổi bật(notably) |
Xem thêm ví dụ
Op deze leeftijd zien we een opmerkelijke evolutie in hun vermogen om bewegingen te controleren. Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động. |
Alleen al het feit dat wij dit vermogen bezitten, strookt met de opmerking dat een Schepper ’de eeuwigheid in het hart van de mens’ heeft gelegd. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
Vraag de cursisten te bedenken hoe ze met behulp van de drie beginselen op het bord vol vertrouwen op de opmerking van hun vriend kunnen reageren. Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ. |
Een moeder die haar kind terechtwijst, zal haar opmerkingen soms door iets laten voorafgaan om zijn aandacht te trekken. Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
Opmerking: Als je een X ziet staan in de videospeler, is er een toegankelijkheidsinstelling ingeschakeld op je apparaat. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Opmerking: Op Pixel-telefoons kun je de informatie bovenaan het scherm in 'Snel overzicht' niet verplaatsen. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Opmerking: Meer informatie over hoe u webconversies kunt meten, vindt u in Webconversies meten uit Google Analytics App + webproperty's. Lưu ý: Để tìm hiểu cách đo lường lượt chuyển đổi trên web, bạn hãy xem bài viết Đo lường lượt chuyển đổi trên web từ thuộc tính Web và ứng dụng Google Analytics. |
Opmerking: Saldo van verkopers kan niet worden overgezet naar een nieuw account. Lưu ý: Không thể chuyển số dư của người bán sang tài khoản mới. |
Opmerking: U moet de servicevoorwaarden accepteren en u aanmelden voor app-ondertekening om door te gaan. Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục. |
Door welke logica werd Paulus’ opmerking over berouw ondersteund? Lời bình luận của Phao-lô được yểm trợ bởi lập luận hữu lý nào? |
Enige tijd geleden maakte het hoofd van de bewakingsdienst van de Pretoria Show Grounds (Zuid-Afrika) een opmerking over het gedrag van Jehovah’s Getuigen van alle rassen, die deze faciliteiten gebruiken voor hun jaarlijkse congressen. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
Opmerking: Als u AdMob eerder heeft gebruikt, moet u zich opnieuw aanmelden met een e-mailadres dat u nog nooit heeft gebruikt voor AdMob. Lưu ý : Nếu trước đây đã sử dụng AdMob, bạn cần phải đăng ký lại bằng địa chỉ email bạn chưa bao giờ sử dụng cho AdMob. |
Laten wij opnieuw opmerken wat Jezus tot zijn apostelen zei. Một lần nữa chúng ta hãy chú ý đến những gì Giê-su nói với các sứ đồ. |
Opmerking: Je kunt het wachtwoord van je kind alleen resetten als je het account van je kind in Family Link hebt gemaakt en je kind jonger is dan dertien jaar (of de geldende minimum leeftijd in je land). Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
Domme opmerking. Thôi, đúng là ngu mà. |
Opmerking: Als er niet voldoende tijd voor deze activiteit is, kunt u er wellicht in een andere les tijd aan besteden. Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác. |
Carla zegt: „Als je omgaat met jongeren die ingaan op opmerkingen of genieten van de aandacht, zul jij ook worden lastiggevallen.” — 1 Korinthiërs 15:33. Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
Maak de cursisten duidelijk dat Nephi’s opmerking in 2 Nephi 25:24–25 dat de wet voor zijn volk dood was geworden, op de wet van Mozes sloeg. Để giúp các học sinh hiểu lời khẳng định của Nê Phi trong 2 Nê Phi 25:24–25 rằng luật pháp đã trở nên chết đối với dân của ông, hãy giải thích rằng ông đang ám chỉ đến luật của Môi Se. |
Er is een opmerkelijke convergentie tussen de apparaten die we gebruiken om te rekenen in computers en de apparaten die onze hersenen daarvoor gebruiken. Đây thực sự là một sự hội tụ đáng nhớ giữa các thiết bị mà chúng ta dùng để tính toán trong máy tính và các thiết bị ( sinh học ) mà bộ não của chúng ta sử dụng để tính toán |
Geef een goed voorbeeld door je eigen opmerkingen beperkt te houden tot de daarvoor toebedeelde tijd. Hãy nêu gương tốt bằng cách cho lời khuyên trong thời hạn quy định. |
Opmerking: HTML5-advertenties mogen 'Tap Area' (in Google Web Designer) of JavaScript Exitapi.exit() niet gebruiken om de klikbaarheid aan te passen. Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp. |
Trek u niet te veel aan van negatieve opmerkingen. Đừng quá nhạy cảm khi bị phê bình. |
Opmerking: U hoeft uw account niet te verifiëren om locatie-extensies van Google Ads uit te voeren. Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads. |
Maar we begaan een ernstige vergissing als we alleen elkaars fouten opmerken en niet inzien dat God zijn werk verricht door middel van hen die Hij heeft geroepen. Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi. |
Waarschijnlijk maakten de opmerkingen van uw vriend het moeilijker de goede eigenschappen en talenten van die persoon te zien toen u hem later alsnog ontmoette. Sau này, khi gặp người đó, liệu những lời nhận xét trước đây có làm mờ lý trí, khiến bạn không nhận thấy tài năng và các đức tính tốt của người ấy không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opmerkelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.