ohlas trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ohlas trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ohlas trong Tiếng Séc.

Từ ohlas trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiếng vang, tiếng dội, tiếng vọng, âm hưởng, Tiếng vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ohlas

tiếng vang

(echo)

tiếng dội

(echo)

tiếng vọng

(echo)

âm hưởng

(echo)

Tiếng vang

(echo)

Xem thêm ví dụ

(9) Setkali jste se už s nějakými pozitivními ohlasy?
(9) Anh chị nhận thấy phản ứng tích cực nào khi họ xem băng ấy?
Také je to země, ve které má velký ohlas biblické vzdělávání.
Đây cũng là một nước mà sự giáo dục về Kinh Thánh rất phong phú.
Až dodnes se setkává s nadšeným ohlasem.
Nhiều thập kỷ trôi qua, loạt bài này vẫn được độc giả hưởng ứng nhiệt liệt.
To však nenašlo v Irsku většinový ohlas.
Tuy nhiên đề nghị này đã bị phía Iran khước từ.
Hawkinsi, ohlas polohu a situaci.
Hawkins, xác định vị trí và tình huống.
A s velkým ohlasem to bylo použito na Haiti při dozvucích zemětřesení.
Và phổ biến nhất ở Haiti sau trận động đất.
Zpráva o nové křížové výpravě byla ve Francii kázána Robertem z Courçonu, nicméně na rozdíl od ostatních křížových výprav neměla tato informace ve Francii velký ohlas a k výpravě se mnoho francouzských rytířů, kteří měli stejně plné ruce práce s Albigenskou křížovou výpravou proti heretickým katarům, nepřipojilo.
Thông điệp về chiến dịch Thập tự chinh mới của Giáo hoàng đã được thuyết giảng tại Pháp bởi Robert của Courçon, Tuy nhiên, không giống như các cuộc thập tự chinh khác, không có nhiều hiệp sĩ Pháp tham gia bởi vì họ đang bận tham chiến ở cuộc Thập tự chinh Albegensia để chống lại dị giáo giáo phái Cathar ở miền nam nước Pháp.
Okamžitě měla příznivý ohlas a musela být dvanáctkrát dotištěna — celkem 100 000 výtisků.
Người ta chấp nhận sách này ngay lập tức, đến nỗi sách phải được in lại 12 lần—tổng cộng là 100.000 cuốn!
A když jsme si uvědomili, že pěstujeme i pro projekt "Lokální potraviny" v jižním Bronxu, zaznamenali jsme také mezinárodní ohlas.
Và khi chúng tôi nhận ra rằng chúng tôi đã tạo nên sự công bằng trong việc ăn uống ở vùng South Bronx, cộng đồng quốc tế cũng thế.
Avšak hnutí za dostupnost Bible v Anglii mělo mít celosvětový ohlas.
Thế nhưng phong trào phổ biến Kinh-thánh ở Anh Quốc là điều sẽ gây ảnh hưởng trên khắp thế giới.
Taky vám vytisknu nějaké nejnovější ohlasy, pane.
Tôi cũng sẽ ghi các clip gần nhất ra đĩa, thưa ngài.
Zaplavil mě pocit pokory díky vašim dojemným, osobním ohlasům na tento pokyn.
Tôi cảm thấy rất khiêm nhường bởi những sự đáp ứng dịu dàng riêng tư của các chị em đối với sứ điệp này.
V této epizodě se objevily pouze tři hudební vystoupení, ačkoliv se všechny tři shledaly s pozitivními ohlasy a většině se nejvíce líbilo Blainovo vystoupení s písní "Something's Coming" z muzikálu West Side Story, které zaznělo na konci epizody.
Chỉ có ba màn trình diễn âm nhạc trong tập phim này, tất cả đều nhận được phản hồi tích cực, nhưng ca khúc của Blaine, "Something's Coming" từ West Side Story trong phần cuối của tập phim nhận được nhiều đánh giá tích cực nhất.
To jsou ohlasy na naši Omniphone reklamu.
Quảng cáo của Omniphone công khai thăm dò dư luận
A to vysvětluje mimořádný ohlas této prosté metafory, vyjevené před téměř 400 lety:
Và điều đó giải thích sự vang vọng kỳ diệu của phép so sánh ẩn dụ này được hình thành cách đây 400 năm về trước.
Russo, ohlas se.
Russo, kiểm ta.
Skupina s největším ohlasem bude reprezentovat školu.
Nhóm được tán dương nhiều nhất sẽ đại diện cho trường ta.
Chrisi, ohlas se!
Chris, tới đây!
Ohlas to.
Báo cáo đi.
21 Stravování na sjezdu Dostali jsme mnoho příznivých ohlasů ohledně výhod plynoucích z toho, že jsme si přinesli vlastní jídlo.
22 Nhu cầu thực phẩm tại hội nghị: Nhiều người đã hoan nghênh lợi ích của việc mang thực phẩm riêng từ nhà đến.
U čínsky mluvící menšiny vzbudil kurz značný ohlas. Na graduaci v závěru kurzu přišel i jistý úředník z mandarínské komunity v Ciudad de México.
Vào ngày mãn khóa, một viên chức trong cộng đồng nói tiếng Quan Thoại ở Thành Phố Mexico đến dự. Điều này cho thấy lớp học ấy có tác động mạnh đối với cộng đồng người Hoa.
1. července 1858 byly články nazvané O tendenci druhů formovat odrůdy a udržování odrůd a druhů přirozeným výběrem, které napsali Wallace a Darwin, před společností postupně přečteny, ale nevzbudily skoro žádný ohlas.
Ngày 1 tháng 7 năm 1858, bài báo đã ra đời với tựa đề Về xu hướng các loài để hình thành giống; và về sự vĩnh viễn của các giống và loài theo phương pháp tự nhiên của chọn lọc, đề tên Wallace và Darwin tương ứng.
Film sklidil u diváků pozitivní ohlasy a vynesl 288 747 895 dolarů, přestože ohlasy kritiků byly smíšené.
Bộ phim này, với thành công lớn về phía công chúng, đạt mức doanh thu phòng vé lên tới 288,747,895 USD dù nhận được nhiều ý kiến trái chiều từ các nhà phê bình.
Jaké jsou ohlasy na Překlad nového světa v jiných jazycích?
Bản dịch Thế Giới Mới trong các ngôn ngữ khác đã có tác động tích cực nào?
Ohlas to.
Đây là Marx.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ohlas trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.