odtáhnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odtáhnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odtáhnout trong Tiếng Séc.
Từ odtáhnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là vẽ, rút lui, ra, dọn đi, lấy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odtáhnout
vẽ(draw) |
rút lui(withdraw) |
ra(withdraw) |
dọn đi
|
lấy ra(draw) |
Xem thêm ví dụ
Chtějí mě odtáhnout do nemocnice, kvůli léčby. Họ muốn lôi tôi vào bệnh viện chữa trị. |
Proč se máš odtáhnout, proč se bát? đừng sợ hãi, thoái lui nhưng dạn dĩ rao |
K dalším krokům tedy patřilo odtáhnout se od ‚nepořádných‘, označit si je, přestat se s nimi stýkat, a přesto je napomínat jako bratry. Vì thế các biện pháp tiếp theo sau bao hàm việc lánh xa người vô kỷ luật, ghi lấy họ, ngưng giao tiếp với họ, song răn bảo họ như anh em. |
Kdybychom nezaplatili za parkování, museli by auto z parkoviště odtáhnout, což by stálo ještě víc. Hậu quả của việc không trả tiền cho bãi đậu xe là phải bỏ xe lại ở lại thương xá để bị kéo đi. Như thế sẽ còn tốn kém hơn nữa. |
Můj otec je musel odtáhnout do lesa na proνazu. Cha tôi phải dùng dây lôi họ vào rừng. |
Jak bychom mohli ztratit víru a pomalu se odtáhnout od živého Boha? Bằng cách nào chúng ta có thể mất đức tin và từ từ lìa xa Đức Chúa Trời hằng sống? |
Chystám se ho odtáhnout. Tôi sẽ chở mấy thứ đó đi. |
Z toho důvodu si pravděpodobně myslel, že bude prozíravější odtáhnout.“ Vì vậy có lẽ ông nghĩ biện pháp khôn ngoan là rút lui”. |
Možná se musíš od mikrofonu o tři až pět centimetrů odtáhnout. Có thể bạn cần đứng lui lại 2,5 hay 5 centimét. |
Naopak Korach je pro nás varovným příkladem toho, že od Jehovy je možné se odtáhnout a ztratit jeho přízeň. Tuy nhiên, trường hợp của Cô-rê cho thấy rằng chúng ta có thể lìa bỏ Đức Giê-hô-va và không còn được Ngài chấp nhận. |
Prostě jim řekni, že to oznámíme a necháme jim auto odtáhnout Hãy bảo họ là chúng ta sẽ gọi người đến kéo đi |
Satan se nás snaží odtáhnout od Jehovy tak, že působí na naše smysly, aby nás zlákal k něčemu špatnému. Sa-tan cố gắng kéo chúng ta ra xa khỏi Đức Giê-hô-va bằng cách dùng năm giác quan của chúng ta để dẫn dụ chúng ta làm điều sai trái |
V našem srdci by se mohl vyvinout nedostatek víry — ‚hřích‘ —, a my bychom se mohli odtáhnout od Boha, místo abychom se k němu přiblížili. Việc thiếu đức tin—“tội-lỗi”—có thể nảy sinh ra trong lòng và chúng ta có thể rời xa Đức Chúa Trời thay vì đến gần ngài hơn (Gia-cơ 4:8). |
Přišel nás odtáhnout do Jotunheimu, kde umrzneme k smrti Chúng đến để đưa chúng ta xuống Jotunheim và đông cứng chúng ta cho đến chết |
Ano, možná, že může odtáhnout vůz zpátky do Renegade. Phải, có thể họ sẽ kéo chiếc xe về lại Renangate. |
Měl byste s tou svou lůzou odtáhnout na jih od hranice. Các người nên đem cái thói du côn của các người đi khỏi chỗ này. |
Musíme to nějak odtáhnout do mé laboratoře. Chúng ta phải đưa nó về phòng thí nghiệm của bác. |
Nemužeme ho prostě odtáhnout, když je spoutaný a krvácí! Chúng ta không thể mang hắn ra ngoài mà lại để hắn bị trói và chảy máu thế kia. |
Ale mohu vás omráčit a odtáhnout z toho křesla. Nhưng tôi có thể bắn ngất ông và lôi đầu ông ra khỏi ghế. |
Mluvil o tom, že mohou být zavlečeni pryč nebo se odtáhnout. Đó là “trôi giạt” và “rời xa”. |
A manželé tam můžou své ženy odtáhnout, pokud se necítí ještě připravené. Và những đức ông chồng cho thể lôi vợ mình qua cầu, nều các bà vợ chưa thấy sẵn sàng. |
Nechtěli jsme tě odtáhnout od skupiny, nebo tě vyděsit. Chúng tôi không muốn tách anh khỏi nhóm của anh, hay dọa nạt |
Když jednou jakýsi divák pronesl nějakou vtipnou poznámku o Domitianovi, tento císař ho nechal odtáhnout ze sedadla a předhodit psům. Khi một khán giả hóm hỉnh chế giễu Domitian, ông ta liền bị vị hoàng đế này cho người lôi khỏi ghế và ném xuống cho những con chó. |
Mohou být příčinou úzkosti a někteří se kvůli nim mohou odtáhnout od svých duchovních bratrů a sester, což by bylo nerozumné. Những điều này có thể gây lo lắng hoặc khiến một số người hành động thiếu khôn ngoan bằng cách tự cô lập mình khỏi các anh chị em thiêng liêng. |
Můžeme ho ve spánku svázat a odtáhnout do lesa. Chúng ta có thể trói hắn lại trong lúc hắn ngủ... rồi đem vô rừng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odtáhnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.